Nội dung ngữ nghĩa của bộ phận từ vựng gốc Chăm này đại để có thể chia thành năm nhóm, phản ánh năm bình diện văn hoá mà cư dân Việt ở Trung Bộ và Nam Bộ đã ít nhiều chịu ảnh hưởng của người Chăm:
- Cách thức hoạt động sản xuất: các giống cây trồng, các giống vật nuôi, ky thuật canh tác, công cụ...
- Cách thức ăn, mặc, ở, đi lại: ẩm thực, trang phục, cư trú, giao thông vận tải...
- Cách thức tổ chức xã hội cổ truyền: con người, quan hệ thân tộc...
- Tín ngưỡng, phong tục, lễ hội.
- Ngôn ngữ: cấu tạo đại từ, động từ, tính từ.
Bảng so sánh từ vựng tiếng Chăm và
từ vựng gốc Chăm trong tiếng Việt Trung Bộ và Nam Bộ
Tiếng Chăm Ninh Thuận và Bình Thuận |
Tiếng Việt Trung Bộ và Nam Bộ |
|
Cách thức hoạt động sản xuất |
||
blang "sân, láng" |
láng |
|
c`hak`ăc "chà gặt" |
chà gặt |
|
kađung "(lúa) cà đung" |
(lúa) cà đung |
|
karu(ng "rộng (cá)" |
rộng (cá) |
|
kruăk "(cá) rô" |
(cá) rô |
|
k`ai p`ô "cây vồ" |
cây vồ |
|
palao "đảo, cù lao" |
cù lao |
|
(pat`ai) bareng "(lúa) ?" |
(lúa) bà rên |
|
(pat`ai) ia parak "(lúa) nước-?" |
(lúa) bà rịa |
|
(pat`ai) ia patău "(lúa) nước-đá" |
(lúa) bà tâu |
|
(pat`ai) kuprauk "(lúa) ?" |
(lúa) cu tró, (lúa) cổ chó |
|
(pat`ai) ôik mưh "(lúa) nàng-vàng" |
(lúa) ối mứ |
|
(pat`ai) ôik pô "(lúa) nàng-chủ" |
(lúa) ối bô |
|
(pat`ai) p`hông "(lúa) đỏ" |
(lúa) hồng ngự |
|
(pat`ai) rai "(lúa) rụng, (lúa) rài" |
(lúa) rài |
|
pat`ang "loại đất nhiễm mặn, có muối nổi trên mặt" |
cà dang (Trung Bộ) |
|
rato(ng/ rito(ng"(cá) lòng tong" |
(cá) lòng tong |
|
ri(n "cá linh" |
(cá) linh |
|
tak`alào "bằng lăng" |
thao lao |
|
tiong"(chim) yểng" |
(chim) nhồng |
|
Cách thức ăn, mặc, ở, đi lại |
||
chai "nhựa, tinh dầu, dầu chai" |
chai, dầu chai |
|
đuơng "dòi" |
đuông (ăn đọt dừa, cau, chà là) |
|
kađauk "đụt (mưa)" |
đụt (mưa) |
|
kakeh "cạy" |
cạy (động tác chèo) |
|
karah "nhẫn" |
cà rá |
|
klek "(cái) trách" |
trách |
|
k`ai patok "cây chống xe" |
cây tó |
|
k`e "ghe, bè, đò" |
ghe |
|
k`lah "(cái) trã" |
trã |
|
k`ok om "niêu, nồi nhỏ" |
om (nồi đất nhỏ) |
|
lôi "bơi, lội" |
lội |
|
pro(ng "lớn" |
(nước) rông |
|
p`ăk "kéo" |
bác (động tác chèo) |
|
p`lu "(cái) lu" |
lu |
|
ratăng "cà tăng" |
cà tăng |
|
thro(k"vơi, rút, ròng, rặc" |
(nước) rặc |
|
traik"(cây) dầu rái" |
(cây) dầu rái |
|
t`ăng "đứng, dừng" |
(nước) nhửng |
|
Cách thức tổ chức xã hội cổ truyền |
||
anưk rineh"con trẻ, trẻ con" |
con nít con nôi |
|
Chăm "Chàm, Chăm" |
Chàm, Chăm |
|
(Chăm) Hroi "(Chăm) Hroi" |
(người, ma, ru) Hời |
|
(Chăm) Hroi "(Chăm) Hroi" |
(thành, muối) Lồi |
|
halai "(con) thứ hai trở đi" |
(con) rạ |
|
kachua "(con) đầu lòng" |
(con) so |
|
kamay "đàn bà, nữ, gái" |
(đàn ông) gà mái |
|
likay "đàn ông, nam, trai" |
(đàn bà) lại cái |
|
muk"bà, mụ" |
mụ (Trung Bộ) |
|
mưnuih"người" |
nậu, nẩu |
|
ông"ông" |
ôông (Trung Bộ) |
|
rak "hắc lào" |
lác |
|
takai"chân" |
cẳng |
|
Tín ngưỡng, phong tục, lễ hội |
||
dang "thần" |
dàng (trời) |
|
patao ia "thuỷ thần" |
ma da |
|
ikan, kan "cá" |
(Đại) Càn (Nam Hải Đại Vương) |
|
PôDang Inư Nưk`ăn "Thần-Mẹ-Xứ sở, Bà Chúa Xứ" |
Thiên Y A Na, Bà Chúa Xứ |
|
Ngôn ngữ |
||
băng "lần, lượt" |
bận |
|
bông "trắng, sạch" |
(trắng, sạch) bong |
|
bông baik "sạch sành sanh" |
(sạch) bách |
|
chăn văn "bận rộn" |
xăng văng |
|
haluh, luh "cùn, mòn" |
lụt |
|
hap "đẹt, cằn" |
(già, chín) háp |
|
kêrê kăknan "bất hòa" |
ke re cắc rắc |
|
khiăk "cháy, khét" |
khét |
|
k`alè(c "cù" |
cù léc, chọc léc, thọc léc |
|
k`amrằm "quạu quọ" |
càm ràm |
|
k`anằn "kiêu ngạo" |
cà nanh |
|
k`anik "chật, hẹp" |
(chật) ních |
|
k`at "gạt, dối, lừa" |
gạt |
|
k`inòng "giận" |
(giận, tức) cành hông |
|
k`ơng"(già) khằn" |
(già) khằn |
|
lit`i lit`ia "rề rà" |
cà rịch cà tang |
|
miêt"mãi" |
miết |
|
nek"né, tránh" |
né |
|
praih praih, kraih kraih "rỉ rả, rả rích" |
lai rai |
|
p`arằng p`arằng "mọi vật, mọi sự" |
(trăm thứ) bà rằng, hằm bà lằng |
|
rah p`ah "quanh quẩn, loanh quanh" |
cà rà |
|
ralô panôik "ba hoa, lắm chuyện" |
bô lô ba la |
|
ray"vậy" |
ri (Trung Bộ) |
|
re ro"rón rén, lân la, lò mò" |
rị mọ |
|
rik "kéo cho khít" |
(khít) rịch |
|
ri(k "cổ, xưa" |
(cũ) rích |
|
ro ro "trơn tru" |
ro ro |
|
s`ao rào"chộn rộn, xôn xao" |
chạo rạo, chộn rộn |
|
truh "trui, tôi" |
trui |
|
t`ăng săng "đứng sững" |
đứng chựng |
|
t`êh"đó, nọ, kia" |
tê (Trung Bộ) |
|
xit / axit "nhỏ, bé, tí" |
(nhỏ) nhít |
|
(Nguồn: Lý Tùng Hiếu & Lê Trung Hoa, Văn hoá Việt Nam qua ngôn ngữ, giáo trình nội bộ, Khoa Văn hoá học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, 2011)