logo

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Thư ngỏ
    • Khái quát về Trung tâm
    • Nhân lực Trung tâm
      • Thành viên Trung tâm
      • Cộng tác viên
    • Giới thiệu Khoa Văn hóa học
      • Khái quát về Khoa
      • Nhân lực của Khoa
  • Tin tức
    • Tin nhà (Trung tâm)
    • Tin ngành
    • Tin liên quan
  • Đào tạo - Huấn luyện
    • Các chương trình
    • Tổ chức và Hiệu quả
    • Đào tạo ở Khoa VHH
      • Chương trình đào tạo
      • Kết quả đào tạo
  • Nghiên cứu
    • Lý luận văn hóa học
      • LLVHH: Những vấn đề chung
      • VHH: Phương pháp nghiên cứu
      • VHH: Các trường phái - trào lưu
      • Loại hình và phổ quát văn hóa
      • Các bình diện của văn hóa
      • Văn hóa học so sánh
      • Vũ trụ quan phương Đông
      • Văn hóa và phát triển
      • VHH và các khoa học giáp ranh
    • Văn hóa Việt Nam
      • VHVN: Những vấn đề chung
      • Văn hóa cổ-trung đại ở Viêt Nam
      • Văn hóa các dân tộc thiểu số
      • Văn hóa Nam Bộ
      • Văn hóa nhận thức
      • Văn hóa tổ chức đời sống tập thể
      • Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân
      • Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
      • Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
    • Văn hóa thế giới
      • VH Phương Đông: Những vấn đề chung
      • VH Phương Tây: Những vấn đề chung
      • Quan hệ văn hóa Đông - Tây
      • Văn hóa Trung Hoa và Đông Bắc Á
      • Văn hóa Đông Nam Á
      • Văn hóa Nam Á và Tây Nam Á
      • Văn hóa châu Âu
      • Văn hóa châu Mỹ
      • Văn hóa châu Phi và châu Úc
    • Văn hóa học ứng dụng
      • VHƯD: Những vấn đề chung
      • VHH nghệ thuật
      • Văn hóa đại chúng
      • Văn hóa giao tiếp
      • Văn hóa du lịch
      • Văn hóa đô thị
      • Văn hóa kinh tế
      • Văn hóa quản trị
      • Văn hóa giáo dục - khoa học
    • Tài liệu phổ cập VHH
      • Văn hóa Việt Nam
      • Văn hóa thế giới
      • VHH ứng dụng
    • Tài liệu tiếng nước ngoài
      • Theory of Culturology
      • Vietnamese Culture
      • Applied Culturology
      • Other Cultures
      • 中文
      • Pусский язык
    • Thư Viện Số (Sách - Ảnh - Video)
      • Tủ sách Văn hoá học
      • Thư viện ảnh
      • Thư viện video
    • Các nhà văn hóa học nổi tiếng
  • Tiện ích
    • Dịch vụ Văn hóa học
    • Dịch vụ ngoài VHH
    • Trợ giúp vi tính
    • Từ điển Văn hóa học
    • Thư viện TT và Khoa
    • Tổng mục lục website
    • Tủ sách VHH Sài Gòn
    • Giải đáp thắc mắc
  • Thư giãn VHH
    • Văn chương Việt Nam
    • Văn chương nước ngoài
    • Nghệ thuật Việt Nam
    • Nghệ thuật thế giới
    • Hình ảnh vui
    • Video vui
  • Diễn đàn
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Tiện ích
  • Thư viện TT và Khoa
Friday, 11 September 2009 11:21

Thư mục sách thư viện khoa Văn hóa học: Văn hóa Việt Nam

Người post bài:  TT VHH

THƯ MỤC SÁCH THƯ VIỆN KHOA VĂN HÓA HỌC:

VĂN HÓA VIỆT NAM

 

Stt

 

Ký hiệu phân loại

Tác giả

Sách

Mượn

(M)

Không

(K)

1                      

VHVN 001

Sơn Nam

Cá tính miền Nam. - HN: KHXH, 1997

M

 

2                      

VHVN 002

Ngô Đức Thịnh (cb)

Tín ngưỡng và văn hóa tín ngưỡng ở Việt Nam

M

 

3                      

VHVN 003

Lê Hữu Trác

Hải thượng y tông lĩnh. - Y học,

 

K

4                      

VHVN 004

Vũ Khiêu

Bàn về văn hiến Việt Nam (1). - HN: KHXH, 1996

M

 

5                      

VHVN 005

Vũ Khiêu

Bàn về văn hiến Việt Nam (2). - HN: KHXH, 1996

M

 

6                      

VHVN 006

Vũ Khiêu

Bàn về văn hiến Việt Nam (3). - HN: KHXH, 1996

M

 

7                      

VHVN 007

Lê Văn Hưu

Đại Việt sử ký toàn thư (I). - Viện KHXH VN, 1998

 

K

8                      

VHVN 008

Lê Văn Hưu

Đại Việt sử ký toàn thư (II). - Viện KHXH VN, 1998

 

K

9                      

VHVN 009

Lê Văn Hưu

Đại Việt sử ký toàn thư (III). - Viện KHXH VN, 1998

 

K

10                  

VHVN 010

Lê Văn Hưu

Đại Việt sử ký toàn thư (IV). - Viện KHXH VN, 1998

 

K

11                  

VHVN 011

Bùi Việt Hoa

Con cháu Mon Mân, - HN: Văn học, 2008, 561 tr.

 

K

12                  

VHVN 012

Kim Định

Việt lý tố nguyên. - An Tiêm, 1970, 425 tr.

 

K

13                  

VHVN 013

Kim Định

Nguồn gốc văn hóa Việt Nam. - Nguồn Sáng, 1973, 138 tr.

 

K

14                  

VHVN 014

Kim Định

Văn Lang vũ bộ. - HT Kelton

 

K

15                  

VHVN 015

Kim Định

Tinh hoa ngũ diến. - Nguồn sáng, 1973, 191 tr.

 

K

16                  

VHVN 016

Kim Định

Cửa Khổng. - Ca Dao, 1974, 295 tr.

 

K

17                  

VHVN 017

Kim Định

Sứ điệp trống đồng. - An Việt Jose HK, 1999, 415 tr.

 

K

18                  

VHVN 018

Kim Định

Sứ điệp trống đồng. - An Việt Jose HK, 1999, 415 tr.

 

K

19                  

VHVN 019

Kim Định

Hưng Việt. - An Việt Houston

 

K

20                  

VHVN 020

Kim Định

Hưng Việt. - An Việt Houston, 132 tr.

 

K

21                  

VHVN 021

Kim Định

Việt lý tố nguyên. - An Tiêm, 1970, 425 tr.

 

K

22                  

VHVN 022

Kim Định

Lạc thư minh triết. - Nguồn Sáng, 1971

 

K

23                  

VHVN 023

Kim Định

Cẩm nang triết Việt. - An Việt Houston, 80 tr.

 

K

24                  

VHVN 024

Kim Định

Phong thái An Vi. - An Việt Houston, 280 tr.

 

K

25                  

VHVN 025

Kim Định

Việt triết nhập môn. - An Việt Houston, 182 tr.

 

K

26                  

VHVN 026

Kim Định

Gốc rễ triết Việt. - An Việt Houston, 185 tr.

 

K

27                  

VHVN 027

Phan Ngọc

Văn hóa Việt Nam và cách tiếp cận mới. - HN: VHTT, 1994, 205 tr.

M

 

28                  

VHVN 028

Phan Ngọc

Bản sắc văn hóa Việt Nam. - VHTT, 1998, 577 tr.

M

 

29                  

VHVN 029

Phan Đại Doãn

Một số vấn đề về Nho giáo Việt Nam. - HN: Chính trị Quốc gia, 1998, 291 tr.

M

 

30                  

VHVN 030

Lê Hương

Người Việt gốc Miên. - Khai trí, 1969, 203 tr.

 

K

31                  

VHVN 031

Thạch Phương, Hồ Lê

Văn hóa dân gian người Việt ở Nam Bộ. - KHXH, 1992, 273 tr.

M

 

32                  

VHVN 032

Paul Pelliot

Le Phù Nam. - 1903, 69 tr.

 

K

33                  

VHVN 033

Phù Lang Trương Bá Phát

Lịch sử cuộc Nam tiến của dân tộc VN

 

K

34                  

VHVN 034

Lê Anh Dũng

Góp phần nghiên cứu Cao Đài. - Tp. HCM: Tp. HCM, 1998, 263 tr

M

 

35                  

VHVN 035

Hòang Đạo Thúy

Đi thăm đất nước. - HN: Văn hóa, 1978, 530 tr.

 

K

36                  

VHVN 036

Trần Thúy Anh

Thể ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua một số ca dao tục ngữ. - HN: ĐHQG, 2000, 182

M

 

37                  

VHVN 037

Ngô Văn Doanh

Văn hóa cổ Chămpa. – NXB Văn hóa Dân tộc, 2002, 455 tr.

M

 

38                  

VHVN 038

Thành Phần

Danh mục thư tịch Chăm ở Việt Nam

 

K

39                  

VHVN 039

Nhiều tác giả

Thiền học đời Trần. - Tôn giáo, 2003, 337 tr.

M

 

40                  

VHVN 040

Toan Ánh

Nếp cũ, con người Việt Nam. - Tp. HCM: Trẻ, 2005

M

 

41                  

VHVN 041

Toan Ánh

Tín ngưỡng Việt Nam (quyển thượng). - Tp. HCM: Văn Nghệ Tp. HCM, 2005

M

 

42                  

VHVN 042

Toan Ánh

Tín ngưỡng Việt Nam(quyển hạ). - Tp. HCM: Văn Nghệ Tp. HCM, 2000, 380 tr.

M

 

43                  

VHVN 043

Toan Ánh

Tín ngưỡng Việt Nam (quyển hạ). - Tp. HCM: Văn Nghệ Tp. HCM, 2005, 380 tr.

M

 

44                  

VHVN 044

Nguyễn Hồng Phong

Văn hóa chính trị Việt Nam, truyền thống và hiện đại. - HN: VHTT, 1998, 246 tr.

M

 

45                  

VHVN 045

Anne De Hautecloque-Howe

Người Êđê, một xã hội mẫu quyền. - HN: Văn Hóa dân tộc, 2004, 294 tr.

M

 

46                  

VHVN 046

Nguyễn Tấn Đắc

Văn hóa xã hội  và con người Tây Nguyên. - KHXH, 2005, 315 tr.

M

 

47                  

VHVN 047

Ánh Hồng

Tín ngưỡng, phong tục những kiêng kỵ dân gian Việt Nam. - Thanh Hóa, 2004, 263 tr.

M

 

48                  

VHVN 048

Lê Văn Kỳ

Mối quan hệ giữa truyền thống người Việt và hội lễ về các anh hùng. - KHXH, 1997, 149 tr.

M

 

49                  

VHVN 049

Minh Chi

Truyền thống văn hóa và Phật giáo VIệt Nam. - Tôn giáo, 2003, 249 tr.

M

 

50                  

VHVN 050

Đặng Đức Siêu

Sổ tay văn hóa Việt Nam. - Lao động, 2006, 444 tr.

M

 

51                  

VHVN 051

Hội Văn nghệ dân gian- Hải Liên

Trang phục cổ truyền. -HN: ĐHQG, 2004, 256 tr.

M

 

52                  

VHVN 052

Nguyễn Tuấn Triết

Người Raglai ở Việt Nam. - KHXH, 1991, 151 tr.

M

 

53                  

VHVN 053

Trương Thị Bích Tiên

Hồn xưa phố cũ. - Văn nghệ, 2006, 257 tr.

M

 

54                  

VHVN 054

Trần Ngọc Thêm

Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam. – Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM, 2001, 690 tr.

M

 

55                  

VHVN 055

Trần Ngọc Thêm

Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam. – Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM, 2004, 690 tr.

M

 

56                  

VHVN 056

Trần Ngọc Thêm

Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam. – Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM, 2004, 690 tr.

 

K

57                  

VHVN 057

Nguyễn Thế Vy

Nhân tố văn hóa trong truyền thống quân sự Việt Nam. – HN: KHXH, 2004, 250 tr.

M

 

58                  

VHVN 058

Nguyễn Đình Khoa

Các dân tộc ở miền Bắc VN

M

 

59                  

VHVN 059

Bộ môn Nhân học

Biến đổi kinh tế văn hóa xã hội của cộng đồng người Chăm  và Khmer tại TP.HCM. - Tp. HCM: ĐHQG Tp. HCM, 2006, 335 tr.

M

 

60                  

VHVN 060

Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Xóm nghề và nghề thủ công truyền thống Nam Bộ. - Tp. HCM: Trẻ, 260 tr.

M

 

61                  

VHVN 061

Hội ngôn ngữ học VN/

VN Những vấn đề ngôn ngữ và văn hóa

M

 

62                  

VHVN 062

Hồ Bá Thâm

Bản sắc VH dân tộc

M

 

63                  

VHVN 063

Trung tâm Mục vụ dòng Đa Minh   Giáo xứ Đa Minh Ba Chuông

Thánh đường Đa Minh Ba Chuông. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2008, 69 tr.

M

 

64                  

VHVN 064

Phan Xuân Biên (cb)

Khoa học Xã hội TPHCM  - Những vấn đề nghiên cứu. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2006, 482 tr.

M

 

65                  

VHVN 065

Phan Xuân Biên (cb)

Khoa học Xã hội TPHCM  - Những vấn đề nghiên cứu. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2006, 482 tr.

M

 

66                  

VHVN 066

Phan Huy Lê, Vũ Minh Giang

Các giá trị truyền thống & con người Việt Nam hiện nay. - Chương trình  KHCN cấp Nhà nước, 1994, 352 tr.

M

 

67                  

VHVN 067

Nguyễn Khắc Thuần

Thế thứ các triều vua Việt Nam. - Giáo dục, 1997, 151 tr.

M

 

68                  

VHVN 068

Khoa Lịch sử Trường ĐHKHXH NV

Hiệp định Paris Việt Nam 30 năm nhìn lại. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2003, 322 tr.

M

 

69                  

VHVN 069

Khoa Lịch sử Trường ĐHKHXH NV

Hiệp định Paris Việt Nam 30 năm nhìn lại. - Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2003, 179 tr.

M

 

70                  

VHVN 070

Lý Tùng Hiếu

Lương Văn Can và phong trào Duy Tân Đông Du. - Tp. HCM: Văn hóa Sài Gòn, 2005, 343 tr.

M

 

71                  

VHVN 071

Lê Trung Hoa

Họ và tên người VN

M

 

72                  

VHVN 072

Lê Trung Hoa

Họ và tên người Việt Nam. - KHXH, 2005, 217 tr.

M

 

73                  

VHVN 073

Lê Trung Hoa

Họ và tên người Việt Nam. - KHXH, 1992, 199 tr.

M

 

74                  

VHVN 074

Lê Trung Hoa

Địa danh học ở Việt Nam. - KHXH, 2006, 310 tr.

M

 

75                  

VHVN 075

Nguyễn Hùng Khu

Văn hóa ứng xử của người Giẻ Triêng. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2006, 253 tr.

M

 

76                  

VHVN 076

Nguyễn Hùng Khu

Văn hóa ứng xử của người Giẻ Triêng. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2006, 253 tr.

M

 

77                  

VHVN 077

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

78                  

VHVN 078

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

79                  

VHVN 079

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

80                  

VHVN 080

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

81                  

VHVN 081

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

82                  

VHVN 082

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

83                  

VHVN 083

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

84                  

VHVN 084

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

85                  

VHVN 085

Nguyễn Hùng Khu/

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

86                  

VHVN 086

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

87                  

VHVN 087

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

88                  

VHVN 088

Nguyễn Hùng Khu

Hôn nhân và gia đình người Khmer Nam Bộ. - Tp. HCM: Văn hóa dân tộc, 2008, 252 tr.

M

 

89                  

VHVN 089

Nguyễn Thị Đức

Văn hóa trang phục từ truyền thống đến hiện đại. - VH Thông tin, 220 tr.

M

 

90                  

VHVN 090

Trịnh Quang Vũ

Lược sử mỹ thuật Việt Nam. - HN: VHTT, 2002, 362 tr.

M

 

91                  

VHVN 091

Nhiều tác giả

Việt Nam những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá. - Hội ngôn ngữ học, 1993, 159 tr.

M

 

92                  

VHVN 092

Nhiều tác giả

Việt Nam những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá. - Hội ngôn ngữ học, 1993, 159 tr.

M

 

93                  

VHVN 093

Trần Hữu Sơn

Văn hóa Hmông. - Văn hóa Dân tộc, 1996, 359 tr.

M

 

94                  

VHVN 094

Nguyễn Bình Yên

Ảnh hưởng của tư tưởng phong kiến đối với con người Việt Nam hiện nay. - KHXH, 2002, 289 tr.

M

 

95                  

VHVN 095

Nguyễn Đức Tồn

Tìm hiểu đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy ở người Việt (trong sự so sánh với những dân tộc khác). - HN: ĐH QG, 2002, 390 tr.

 

 

96                  

VHVN 096

Minh Chi

Các vấn đề Phật học. – Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam ấn hành, 1995, 21 tr.

M

 

97                  

VHVN 097

Lương Văn Hy (cb)

Ngôn từ, giới và nhóm xã hội từ thực tiễn tiếng Việt. – HN: KHXH, 2000, 320 tr.

M

 

98                  

VHVN 098

Khoa Đông Phương học

Quan hệ Việt Nam – Nhật Bản. – HN: ĐHQG, 2003, 372 tr.

M

 

99                  

VHVN 099

Huỳnh Ngọc Trảng (cb)

Gốm Lái Thiêu. – Tp. HCM: Bảo tàng Mỹ thuật, 2009, 162 tr.

M

 

100               

VHVN 100

Phạm Thái Việt (cb)

Đại cương về văn hóa Việt Nam. – HN: VHTT, 2004, 131 tr.

M

 

101               

VHVN 101

Minh Chi

Quan niệm của Phật giáo đối với sống và chết. – Tp. HCM: Tổng hợp, 2007, 173 tr.

M

 

102               

VHVN 102

Nhiều tác giả

Thiền nguyên thủy và thiền phát triển. – HN: Tôn giáo, 2005, 275 tr.

M

 

103               

VHVN 103

Jerrold L. Schector , Nguyễn Tiến Hưng

Từ tòa Bạch ốc đến dinh Độc Lập. - Tp. HCM: Trẻ, 1996, 389 tr.

M

 

104               

VHVN 104

Lê Quý Đôn (biên soạn)

Việt Nam bách khoa toàn thư – Vân đài loại ngữ. – Sài Gòn: NXB Miền Nam, 1973, 556 tr.

 

K

105               

VHVN 105

Anne De Hautecloque

Người Ê Đê – một xã hội mẫu quyền. – HN: Văn hóa Dân tộc, 2004, 395 tr.

M

 

106               

VHVN 106

Phú Văn Hẳn (cb)

Đời sống văn hóa và xã hội người Chăm thành phố Hồ Chí Minh. – HN: Văn hóa Dân tộc, 2005, 183 tr.

M

 

107               

VHVN 107

Phú Văn Hẳn (cb)

Đời sống văn hóa và xã hội người Chăm thành phố Hồ Chí Minh. – HN: Văn hóa Dân tộc, 2005, 183 tr.

M

 

108               

VHVN 108

Cung Đình Thanh

Tìm về nguồn gốc văn minh Việt Nam – Dưới ánh sáng mới của khoa học. – Sydney Australia: Tư tưởng, 2003, 627 tr.

 

K

109               

VHVN 109

Võ Xuân Trang, Đinh Thanh Dự, Lý Tùng Hiếu

Văn hóa dân gian của người Nguồn ở Việt Nam. – HN: KHXH, 2008, 431 tr.

M

 

110               

VHVN 110

John Kleinen, Bert van der Zwan, Hans Moors, Ton van Zeeland

Sư tử và rồng – Bốn thế kỷ quan hệ Hà Lan – Việt Nam. – HN: Thế giới, 2008, 278 tr.

M

 

111               

VHVN 111

Nhiều tác giả

Vùng kinh tế trọng điểm phía nam: Những vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội. – Tp. HCM: Tổng hợp, 2004, 401 tr.

M

 

112               

VHVN 112

Trịnh Hoài Đức

Gia Định thành thông chí. – Đồng Nai: Tổng hợp Đồng Nai, 2005

 

K

113               

VHVN 113

Huỳnh Lứa

Góp phần tìm hiểu vùng đất Nam Bộ các thế kỷ XVII, XVIII, XIX. – HN: KHXH, 2000, 428 tr.

M

 

114               

VHVN 114

Viện KHXH tại Tp. HCM

Một số vấn đề xã hội về đồng bằng sông Cửu Long. – HN: KHXH, 1982, 415 tr.

M

 

115               

VHVN 115

Sơn Nam

Lịch sử An Giang. – AG: Tổng hợp An Giang, 1988, 209 tr.

M

 

116               

VHVN 116

Trần Bạch Đằng

Đồng bằng sông Cửu Long 40 năm. – Tp. HCM: Tp. HCM, 1986, 188 tr.

M

 

117               

VHVN 117

Nguyễn Văn Hầu

Thoại Ngọc Hầu và những cuộc khai phá miền Nam. – Tp. HCM: Trẻ, 1999, 445 tr.

M

 

118               

VHVN 118

Huỳnh Lứa và nnk

Nam bộ: Đất và người (II). – Tp. HCM: Trẻ

M

 

119               

VHVN 119

Huỳnh Lứa và nnk

Nam bộ: Đất và người (I). – Tp. HCM: Trẻ

M

 

120               

VHVN 120

Đặng Nghiêm Vạn

Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam. – HN: Chính trị Quốc gia, 2003, 430 tr.

M

 

121               

VHVN 121

Nguyễn Tiến Dũng (cb)

Văn hóa Việt Nam thường thức (bản thảo 3). 917 tr.

M

 

122               

VHVN 122

Hội khoa học lịch sử Việt Nam

Người Việt Nam ở Triều Tiên. – HN: VHTT, 1997, 243 tr.

M

 

123               

VHVN 123

Hội khoa học lịch sử Việt Nam

Người Việt Nam ở Triều Tiên. – HN: VHTT, 1997, 243 tr.

M

 

124               

VHVN 124

Lê Kim Ngân

Văn hóa chính trị Việt Nam: chế độ chính trị Việt Nam thế kỷ XVII và XVIII. – Sài Gòn: Tủ sách khảo cứu Đại Việt, 1974, 439 tr.

M

 

125               

VHVN 125

Hội khoa học lịch sử VN, Trường ĐH KHXH & NV

Sử học Việt Nam với nhiệm vụ bảo tồn và phát huy di sản văn hóa dân tộc. – Tp. HCM: ĐHQG, 2008, 377 tr.

M

 

126               

VHVN 126

Minh Chi

Nhân minh học Phật giáo. – HN: Tôn giáo, 2005, 261 tr.

M

 

127               

VHVN 127

Lâm Thanh Huyền (Minh Chi dịch)

Tin tức từ biển tâm. – Tp. HCM: Tổng hợp Tp. HCM, 2007, 342 tr.

M

 

128               

VHVN 128

Khoa ngữ văn ĐH KHXH & NV, ĐH QG HN

Tương đồng văn hóa Việt Nam – Hàn Quốc. – HN: VHTT, 1996, 468 tr.

M

 

129               

VHVN 129

Tạp chí nghiên cứu và phát triển

Tuyển tập những bài nghiên cứu về triều Nguyễn. – Huế: Sở khoa học công nghệ và môi trường Thừa Thiên Huế, Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế, 2002, 740 tr.

M

 

130               

VHVN 130

Trần Quốc Phú

Văn hóa pháp đình. – HN: Tư pháp, 2006, 142 tr.

M

 

131               

VHVN 131

Nhiều tác giả

Kho tàng lễ hội cổ truyền Việt Nam. - Văn hóa Dân tộc, 2000, 1444 tr.

 

K

132               

VHVN 132

Trịnh Thị Hòa (cb)

Sưu tập hiện vật các dân tộc phía Nam tại bảo tàng Lịch sử Việt Nam Tp. Hồ Chí Minh. – Tp. HCM: Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, 2004, 199 tr.

M

 

133               

VHVN 133

Trần Nhu (cb)

Thành phố Hồ Chí Minh tự giới thiệu. – Tp. HCM: Tp. HCM, 2002, 495 tr.

M

 

134               

VHVN 134

Nguyễn Nhã

Bản sắc ẩm thực Việt Nam. – HN: Thông Tấn, 2009, 275 tr.

M

 

135               

VHVN 135

Trần Văn Giáp

Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Tìm hiểu kho sách Hán Nôm tập 1,2. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 1301 tr.

 

K

136               

VHVN 136

Trần Đức Thảo

Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: tìm cội nguồn của ngôn ngữ và ý thức. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003,

 

K

137               

VHVN 137

Đặng Thai Mai

Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Nghiên cứu văn học Việt Nam và văn học thế giới (1945 – 1984). – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 702 tr.

 

K

138               

VHVN 138

Hà Văn Tấn

Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Theo dấu các văn hóa cổ. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 854 tr.

 

K

139               

VHVN 139

Vũ Khiêu

Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Anh hùng và nghệ sĩ; Góp phần nghiên cứu cách mạng tư tưởng và văn hóa; Người trí thức Việt Nam qua các chặng đường lịch sử. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 812 tr.

 

K

140               

VHVN 140

Nguyễn Văn Huyên

Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Góp phần nghiên cứu văn hóa Việt Nam (tập 2). – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 1083 tr.

 

K

141               

VHVN 141

Nguyễn Đổng Chi (cb)

Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Địa chí văn hóa dân gian Nghệ Tĩnh. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 875 tr.

 

K

142               

VHVN 142

Vũ Ngọc Phan

Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Truyện cổ Việt Nam; Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 912 tr.

 

K

143               

VHVN 143

Hoàng Xuân Hãn

Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: Lý Thường Kiệt; La Sơn Phu Tử; Lịch Việt Nam. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2003, 1037 tr.

 

K

144               

VHVN 144

Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hóa

Kho tàng sử thi Tây Nguyên: Sử thi Ra Glai. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2007, 1115 tr.

 

K

145               

VHVN 145

Gs. Ngô Đức Thịnh, Ts. Frank Proschan

Folklore Thế giới: một số công trình nghiên cứu cơ bản. – HN: NXB Khoa học Xã hội, 2005, 818 tr.

 

K

146               

VHVN 146

Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt Anh (biên soạn)

Trạng nguyên, Tiến sĩ, Hương cống Việt Nam. – HN: NXB Văn hóa Thông tin, 2002, 1151 tr.

 

K

147               

VHVN 147

Hữu Ngọc

Lãng du trong văn hóa Việt Nam. – NXB Thanh Niên, 2007, 1047 tr.

M

 

148               

VHVN 148

Trần Ích Nguyên (Ngô Đức Thọ dịch)

Thái Đình Lan và tác phẩm Hải Nam tạp trứ. – NXB Lao động, Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây, 2009, 291 tr.

 

K

149               

VHVN 149

Phan Quốc Anh

Nghi lễ vòng đời của người Chăm Ahier ở Ninh Thuận. – HN: NXB Văn hóa Dân tộc, 2006, 460 tr.

M

 

150               

VHVN 150

Nguyễn Thái Hợp (cb)

Tôn giáo - giáo dục: một cách tiếp cận. – CLB Phaolô Nguyễn Văn Bình, 2009, 218 tr.

M

 

151               

VHVN 151

Nguyễn Văn Luận

Người Chàm Hồi Giáo miền Tây Nam phần Việt Nam. – Tủ sách biên khảo, Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1974, 388 tr.

M

 

152               

VHVN 152

Nguyễn Thị Hải Lê

Biển trong văn hóa người Việt. – HN: NXB Quân đội Nhân dân, 2009, 269 tr.

M

 

153               

VHVN 153

Henri Oger

Kỹ thuật của người An Nam (tập 1). – HN: NXB Thế Giới, 2009, 271 tr.

 

K

154               

VHVN 154

Henri Oger

Kỹ thuật của người An Nam (tập 2). – HN: NXB Thế Giới, 2009, 350 tr.

 

K

155               

VHVN 155

Henri Oger

Kỹ thuật của người An Nam (tập 1). – HN: NXB Thế Giới, 2009, 700 tr.

 

K

156               

VHVN 156

Khoa VHH

Bảo tồn và phát huy các giá giá trị văn hóa truyền thống VN trong quá trình đổi mới và hội nhập. – Hội thảo khoa học, Chương trình KX.03/06-10, khoa VHH

 

K

157               

VHVN 157

Ngô Đức Thịnh

Bản sắc văn hóa vùng ở Việt Nam. – NXB Giáo dục VN, 388 tr.

M

 

158               

VHVN 158

Ngô Đức Thịnh

Khám phá ẩm thực truyền thống Việt Nam. - NXB trẻ, 435 tr.

M

 

159               

VHVN 159

Hồ Sơn Diệp

Trí thức Nam Bộ trong kháng chiến chống Pháp 1945-1954. - Tp. HCM: ĐHQG Tp. HCM, 1945, 358 tr.

M

 

160               

VHVN 160

Trung tâm nghiên cứu Việt Nam – Đông Nam Á 

Văn hóa Nam Bộ  trong không gian xã hội Đông Nam Á. - Tp. HCM: ĐHQG Tp. HCM, 2000, 316

M

 

 Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4

 

161                  

VHVN 161

Thành ủy Tp. HCM; Bộ VH TT và Du lịch; ĐH QG Tp. HCM

Thành phố Hồ Chí Minh hướng về 1000 năm Thăng Long Hà Nội. - Tp. HCM: NXB Tổng hợp Tp. HCM, 2010, 1317 tr.

 

K

162                      

VHVN 162

Nhiều tác giả

Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận nhân học, quyển 1. – Tp. HCM: NXB Đại học Quốc gia, 2010, 551 tr.

 

K

163                      

VHVN 163

Nhiều tác giả

Hiện đại và động thái của truyền thống ở Việt Nam: Những cách tiếp cận nhân học, quyển 2. – Tp. HCM: NXB Đại học Quốc gia, 2010, 665 tr.

 

K

164                      

VHVN 164

Đỗ Lai Thúy

Văn hóa Việt Nam nhìn từ mẫu người văn hóa. – H.: NXB VH TT Tạp chí VHNT, 2005, 498 tr.

M

 

165                      

VHVN 165

Anh Động (biên soạn)

Địa danh Cà Mau. – Tp. HCM: NXB Phương Đông, 2010, 96 tr.

M

 

166                      

VHVN 166

Anh Động (biên soạn)

Địa danh Kiên Giang. – Tp. HCM: NXB Phương Đông, 2010, 198 tr.

M

 

167                      

VHVN 167

 

Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Văn hóa phi vật thể người Việt miền Tây Nam Bộ

M

 

168                      

VHVN 168

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Tet sa ba bon Tiăng Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng (quyển 1). – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

169                      

VHVN 169

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Tet sa ba bon Tiăng Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng (quyển 2). – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

170                  

VHVN 170

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Tâm ngêt Lễ ăn trâu. – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

171                  

VHVN 171

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Tiăng sok rla, Tiăng lấy cây tre rla. – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

172                  

VHVN 172

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Bing, Jong con Prak, con Kho cướp Yang làm chồng; Klop, Nhông cướp Bing, Jong con Diang. – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

173                  

VHVN 173

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Mơ Nông: Lễ hội bon Tiang; Bon Tiang bị sụp. – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

174                  

VHVN 174

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Xơ Đăng: Duông ở trên trời; Ông Gleh làm lễ bỏ mả Duông. – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

175                  

VHVN 175

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Xơ Đăng: Duông tiu Tung Gur Duông đi theo thần Tung Gur. – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

176                  

VHVN 176

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Xơ Đăng: Duông làm thủ lĩnh; Duông làm nhà rông. – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

177                  

VHVN 177

Viện KHXH VN, Viện nghiên cứu VH

Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Ê Đê: Bhen dua Hni Chàng Dăm Bhen và nàng H`Bia H`Ni. – H.: NXB KHXH, 2010

 

K

178                  

VHVN 178

Kim Thu (chủ biên)

Tìm hiểu 399 câu hỏi và đáp về lịch sử văn hóa Việt Nam, tập 1 Tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam, các dân tộc và những danh nhân văn hóa Việt Nam nổi tiếng thế giới. – NXB Lao Động, 2011, 510 tr.

 

K

179                  

VHVN 179

Kim Thu (chủ biên)

Tìm hiểu 399 câu hỏi và đáp về lịch sử văn hóa Việt Nam, tập 2 Các đặc trưng di sản văn hóa Việt Nam. – NXB Lao Động, 2011, 575 tr.

 

K

180                  

VHVN 180

Bộ VH Thể thao và Du lịch – cơ quan đại diện tại Tp. HCM

Kỷ yếu Hội thảo: xã hội hóa hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch khu vực III – thực trạng và giải pháp. – Tp. HCM: ngày 3/12/2010

M

 

181                  

VHVN 181

Nguyễn Văn Bốn

Văn hóa tín ngưỡng thờ Mẫu ở Khánh Hòa. – Tp. HCM: NXB VHTT, 2010, 223 tr.

M

 

182                  

VHVN 182

Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Trung Trực. – Kiên Giang: Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực, 2010, 40 tr.

M

 

183                  

VHVN 183

Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Trung Trực. – Kiên Giang: Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực, 2010, 40 tr.

M

 

184                  

VHVN 184

Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Trung Trực. – Kiên Giang: Ban bảo vệ di tích đình Nguyễn Trung Trực, 2010, 40 tr.

 

K

 

Chú ý:

M: được mượn về

K: không được mượn về, chỉ xem tại chỗ

 

Lên trên

Cùng chủ đề

  • Thư mục sách thư viện khoa Văn hóa học: Tạp chí, tập san

  • Thư mục sách thư viện khoa Văn hóa học: Ngoại văn các loại khác

  • Thư mục sách thư viện khoa Văn hóa học: Ngoại văn tiếng Hàn

  • Thư mục sách thư viện khoa Văn hóa học: Luận văn Thạc sỹ

  • Thư mục sách thư viện khoa Văn hóa học: Ngoại văn tiếng Trung

Thông báo

Tư vấn khoa học và kỹ năng nghiên cứu…

Tủ sách văn hoá học Sài Gòn

  • Thư viện ảnh
  • Thư viện video
  • Tủ sách VHH

Phóng sự ảnh: Toạ đàm khoa học: Xây dựng…

Hình ảnh văn hóa Tết xưa (sưu tầm)

Phóng sự ảnh: Lễ hội truyền thống VHH 2011

Phóng sự ảnh Lễ hội truyền thống VHH 2010

Thành phố Sankt-Peterburg, Nga

Bộ ảnh: Việt Nam quê hương tôi 2

Tranh Bùi Xuân Phái

Bộ tem tượng Phật chùa Tây Phương

Bộ ảnh: Đá cổ Sapa

Bộ ảnh: Phong cảnh thiên nhiên

Bộ ảnh: Việt Nam quê hương tôi

"Biển, đảo Việt Nam - Nguồn cội tự bao đời":…

Con dê trong văn hóa và văn hóa Việt Nam

Văn hóa Tết ở Tp.HCM (Chương trình truyền…

Văn hóa Tp. HCM: Một năm nhìn lại và động…

Phong tục Tết cổ truyền của người Nam Bộ

Bánh tét và Tết phương Nam

Con ngựa trong văn hóa và văn hóa Việt Nam

Điện Biên Phủ - Cuộc chiến giữa hổ và voi

Nhìn lại toàn cảnh thế giới từ 1911-2011…

Tọa độ chết - một bộ phim Xô-Việt xúc động…

Video: Lễ hội dân gian Việt Nam

Văn hoá Việt từ phong tục chúc Tết

Văn hoá Tết Việt qua video

Tết ông Táo từ góc nhìn văn hoá học

“Nếp nhà Hà Nội” trên “Nhịp cầu vàng”: tòa…

Văn hóa Thăng Long - Hà Nội qua video: từ…

Hướng về 1000 năm TL-HN: Xem phim “Tử Cấm…

Hướng về 1000 năm TL-HN: Người Thăng Long…

Phim "Chuyện tử tế" – tập 2 (?!) của “Hà…

Default Image

Hướng về 1000 năm TL-HN: "Chuyện tử tế" -…

Sách “Di sản Ấn Độ trong văn hóa Việt Nam”

Nguyễn Văn Bốn. Tín ngưỡng thờ Mẫu của người…

Sách: Quản lý và khai thác di sản văn hóa…

Hồ Sĩ Quý. Con người và phát triển con người

Alonzo L. Hamby. Khái quát lịch sử Mỹ. Phần 3

Alonzo L. Hamby. Khái quát lịch sử Mỹ. Phần 2

Alonzo L. Hamby. Khái quát lịch sử Mỹ. Phần 1

Hồ Sỹ Quý. Tiến bộ xã hội: một số vấn đề về…

Hồ Sỹ Quý. Về Giá trị và Giá trị Châu Á (Phụ…

Hồ Sỹ Quý. Về Giá trị và Giá trị Châu Á…

Hồ Sĩ Quý. Về Giá trị và Giá trị Châu Á…

Sách: Chuyên đề Văn hoá học

Sách: Một số vấn đề về hệ giá trị Việt Nam…

FitzGerald. Sự bành trướng của Trung Hoa…

Hữu Đạt. Đặc trưng ngôn ngữ và văn hoá giao…

Sống chụ son sao (Tiễn dặn người yêu)

Gs. Mai Ngọc Chừ. Số phận & Tâm linh

Trần Văn Cơ. Những khái niệm ngôn ngữ học…

Đoàn Văn Chúc. Văn hóa học (Phần 3 - hết)

Đoàn Văn Chúc. Văn hóa học (Phần 2)

Các nhà VHH nổi tiếng

Julian Haynes Steward

Wen Yi'duo (Văn Nhất Đa)

Leslie Alvin White

Huang Wen'shan (Hoàng Văn Sơn)

Radcliff-Brown, Alfred Reginald

Sapir, Edward

Margaret Mead

Thăm dò ý kiến

Bạn thích cuốn "Cơ sở văn hoá VN" của tác giả nào nhất?

Chu Xuân Diên - 4.8%
Lê Văn Chưởng - 0.9%
Trần Diễm Thuý - 1%
Trần Ngọc Thêm - 37.4%
Trần Quốc Vượng - 53%
The voting for this poll has ended on: 26 06, 2020

Tổng mục lục website

tong muc luc

Tủ sách VHH Sài Gòn

tu sach VHH SG

Thống kê truy cập

  • Đang online :
  • 479
  • Tổng :
  • 3 7 7 1 7 9 3 2
  • Đại học quốc gia TPHCM
  • Đại học KHXH&NV
  • Tran Ngoc Them
  • T.c Văn hóa-Nghệ thuật
  • Tc VHDG
  • Viện NCCN
  • Khoa Văn hóa học
  • Khoa Đông phương học
  • Phòng QLKH
  • Khoa Việt Nam học
  • Khoa Hàn Quốc học
  • BM Nhật Bản học
  • Khoa Văn học - Ngôn ngữ
  • Khoa triết học
  • Khoa Quan hệ quốc tế
  • Khoa Xã hội học
  • Bảo tàng Lịch sử - Văn hóa
  • viettems.com
  • myfaifo.com
Previous Next Play Pause

vanhoahoc.vn (các tên miền phụ: vanhoahoc.edu.vn ; vanhoahoc.net)
© Copyright 2007-2015. Bản quyền thuộc Trung tâm Văn hóa học Lý luận và Ứng dụng, Trường Đại học KHXH & NV - ĐHQG Tp. HCM
ĐT (028) 39104078; Email: ttvanhoahoc@hcmussh.edu.vn; ttvanhoahoc@gmail.com. Giấy phép: số 526/GP-BC, do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 27-11-2007
Ghi rõ nguồn vanhoahoc.vn khi phát hành lại các thông tin từ website này.

Website được phát triển bởi Nhà đăng ký tên miền chính thức Việt Nam trực thuộc Trung Tâm Internet VNNIC.

Thư viện TT và Khoa