Stt
|
Ký hiệu sách |
Tác giả |
Sách |
Mượn (M) |
Không (K) |
1 |
LVTS 001 |
Nguyễn Ngọc Thơ |
Tìm hiểu về rồng Trung Hoa. 2003 |
|
K |
2 |
LVTS 002 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Vai trò của điện ảnh Việt Nam trong tiến trình giao lưu hội nhập văn hóa quốc tế. 2004 |
|
K |
3 |
LVTS 003 |
Nguyễn Văn Bảo |
Sự biến đổi cấu trúc gia đình ở ngoại thành tp. HCM. 2004 |
|
K |
4 |
LVTS 004 |
Trần Minh Đức |
Vai trò của phim truyện VN trên truyền hình trong việc bảo tồn &phát huy bản sắc dân tộc. 2004 |
|
K |
5 |
LVTS 005 |
Nguyễn Đức Tuấn |
Giữ gìn và phát huy những giá trị văn hóa của làng nghề điêu khắc gỗ Phú Thọ- Bình Dương |
|
K |
6 |
LVTS 006 |
Tống Kim Sơn |
Văn hóa vật chất và tổ chức hội của người Hoa ở Cần Thơ |
|
K |
7 |
LVTS 007 |
Nguyễn Thị Quỳnh Như |
Một số vấn đề ngôn ngữ trong thời kỳ toàn cầu hóa (trường hợp Indonesia và Việt Nam) |
|
K |
8 |
LVTS 008 |
Nguyễn Thị Đức |
Đền thờ Bác Hồ ở đồng bằng sông Cửu Long |
|
K |
9 |
LVTS 009 |
Trịnh Thu Hương |
Yếu tố Thiên chúa giáo trong văn hoá Mỹ |
|
K |
10 |
LVTS 010 |
Vũ Thu Hiền |
Kế thừa truyền thống văn hóa làng trong xây dựng |
|
K |
11 |
LVTS 011 |
Nguyễn Văn Hoà |
Văn hoá du lịch và du lịch văn hoá tỉnh Bình Thuận |
|
K |
12 |
LVTS 012 |
Trịnh Thị Hồng Lan |
Tìm hiểu văn hoá tư pháp Việt Nam(trường hợp tpHCM) |
|
K |
13 |
LVTS 013 |
Hoàng Hồng Hạnh |
Văn hóa kinh doanh của hoạt động xuất bản trong nền kinh tế thị trường ở VNK |
|
K |
14 |
LVTS 014 |
Nguyễn Xuân Lý |
Lễ nghi nông nghiệp trong văn hóa truyền thống của người Chăm |
|
K |
15 |
LVTS 015 |
Nguyễn Chiến Dũng |
Tìm hiểu vai trò của báo chí trong xây dựng lối sống đô thị tp.Hồ Chí Minh |
|
K |
16 |
LVTS 016 |
Vũ Thu Hằng |
Diện mạo văn hóa của cộng đồng người Hoa ở Australia trong quá trình thích nghi và hội nhập |
|
K |
17 |
LVTS 017 |
Nguyễn Hùng Khu |
Văn hóa ứng xử của tộc người Giẻ-Triêng nhìn từ phong tục hôn nhân |
|
K |
18 |
LVTS 018 |
Nguyễn Vũ Quỳnh Như |
Sân khấu truyền thống Nhật Bản : Bản sắc văn hóa và kinh nghiệm bảo tồn – phát triển |
|
K |
19 |
LVTS 019 |
Trần Cao Bội Ngọc |
Văn hóa truyền thống của thổ dân Úc |
|
K |
20 |
LVTS 020 |
Nguyễn Văn Chung |
Bước đầu tìm hiểu văn hoá truyền thống qua ca dao- tục ngữ người Việt dưới góc nhìn địa văn hóa |
|
K |
21 |
LVTS 021 |
Nguyễn Kim Hương |
Làng Nghề thủ công truyền thống tại tỉnh Bình Dương trong bối cảnh công nghiệp hóa-hiện đại hóa |
|
K |
22 |
LVTS 022 |
Dương Thị Hải Yến |
Tang ma của người Raglai ở Việt Nam (trường hợp khảo sát tại huyện Bác Ai tỉnh Ninh Thuận) |
|
K |
23 |
LVTS 023 |
Nguyễn Văn Thoàn |
Văn hoá Phật giáo trong đời sống cư dân Lào |
|
K |
24 |
LVTS 024 |
Trần Thị Vui |
Di sản văn hoá với hoạt động du lịch (trường hợp Tp. HCM) |
|
K |
25 |
LVTS 025 |
Trần Ngọc Hương |
Khu di tích lịch sử – văn hóa núi Sam và vai trò của nó đối với hoạt động du lịch tỉnh An Giang |
|
K |
26 |
LVTS 026 |
Thái Thu Hoài |
Vấn đề văn hóa giải trí công cộng (trường hợp công viên văn hóa Suối Tiên, quận 9, TP HCM |
|
K |
27 |
LVTS 027 |
Nguyễn Minh Mẫn |
Cần Giờ từ góc nhìn văn hóa sinh thái |
|
K |
28 |
LVTS 028 |
Nguyễn Phước Hiền |
Lễ hội Bà Chúa Xứ núi Sam trong hoạt động du lịch văn hóa |
|
K |
29 |
LVTS 029 |
Nguyễn Gia Quốc |
Hình tượng Bồ tat Quan Thế Âm trong văn hóa Việt Nam |
|
K |
30 |
LVTS 030 |
Nguyễn Huy Cận |
Văn hóa trong hoạt động công đoàn ở TP. HCM |
|
K |
31 |
LVTS 031 |
Trần Phú Huệ Quang |
Một số yếu tố văn hóa vật thể của người Hán ở hai miền Nam Bắc Trung Quốc |
|
K |
32 |
LVTS 032 |
Nguyễn Thị Minh Hà |
Hình tượng Bụt trong văn hóa dân gian VN |
|
K |
33 |
LVTS 033 |
Nguyễn Văn Tín |
Nhạn diện mô hình văn hóa doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân tại Tp. HCM (1990-2005) |
|
K |
34 |
LVTS 034 |
Trương Thị Bích Tiên |
Bước đầu tìm hiểu giao lưu văn hóa ở phố xưa tại quận 5 TP.HCM |
|
K |
35 |
LVTS 035 |
Nguyễn Thị Kim Yến |
Văn hóa người Việt định cư ở Thái Lan |
|
K |
36 |
LVTS 036 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
Lễ hội cầu an, cầu siêu của người Hoa ở Đồng Nai |
|
K |
37 |
LVTS 037 |
Phạm Quang Thiều |
Văn hóa chính trị của đội ngũ cán bộ cấp cơ sở ở TP.HCM |
|
K |
38 |
LVTS 038 |
Phan Anh Tú |
Văn hóa Rắn trên vùng đất nay là Thái Lan |
|
K |
39 |
LVTS 039 |
Lê Thùy Trang |
Văn hóa trang phục Nhật Bản (trường hợp kimono nữ) |
|
K |
40 |
LVTS 040 |
Nguyễn Thị Phương Duyên |
Cây cầu trong văn hóa Việt Nam ở Bắc Bộ và Nam Bộ |
|
K |
41 |
LVTS 041 |
Nguyễn Văn Vưỡng |
Hiện tượng ly hôn người Việt nhìn từ góc độ văn hóa (trường hợp quận Tân Bình TP.HCM) |
|
K |
42 |
LVTS 042 |
Nguyễn Hiếu Tín |
Thư pháp và thư pháp chữ Việt |
|
K |
43 |
LVTS 043 |
Bùi Thị Hoa |
Đạo hiếu trong văn hóa gia đình người Việt ở Nam Bộ |
|
K |
44 |
LVTS 044 |
Võ Nữ Hạnh Trang |
Văn hóa qua địa danh Voiệt ở tỉnh Đồng Nai |
|
K |
45 |
LVTS 045 |
Trương Thành Đức |
Sự biến đổi văn hóa trong quá trình đô thị hóa ở bốn xã vùng ven thị xã Vĩnh Long |
|
K |
46 |
LVTS 046 |
Trương Thành Đức |
Sự biến đổi văn hóa trong quá trình đô thị hóa ở bốn xã vùng ven thị xã Vĩnh Long |
|
K |
47 |
LVTS 047 |
Đỗ Trung Thành |
Giao lưu văn hóa Việt – Pháp thông qua công giáo tại Sài Gòn Gia Định |
|
K |
48 |
LVTS 048 |
Bùi Ngọc Diệp |
Địa chỉ Nam Bộ dưới góc độ nghiên cứu văn hóa |
|
K |
49 |
LVTS 049 |
Nguyễn Thiên Thuận |
Đức Phật – một nhân cách văn hóa |
|
K |
50 |
LVTS 050 |
Lê Thị Ngọc Điệp |
Văn hóa của sa mạc và Hồi giáo trong Ngàn lẻ một đêm |
|
K |
51 |
LVTS 051 |
Võ Sông Hương |
Quan hệ nam nữ trong văn học dân gian người Việt |
|
K |
52 |
LVTS 052 |
Phạm Thị Thúy Nguyệt |
Văn hóa ứng xử với nắng nóng của người Việt |
|
K |
53 |
LVTS 053 |
Vương Trương Hồng Vân |
Văn hóa kinh doanh của người Hoa ở TP.HCM |
|
K |
54 |
LVTS 054 |
Hồ Thị Minh Trâm |
Xây dựng hệ thống thuật ngữ văn hóa học: Văn hóa nghệ thuật ngôn từ và nghệ thuật biểu diễn |
|
K |
55 |
LVTS 055 |
Nguyễn Thu Hương |
Giao lưu và tiếp biến văn hóa trong đời sống và hôn nhân của người Việt ở Nhật Bản (trường hợp cộng đồng người Việt ở tỉnh Hyogo) |
|
K |
56 |
LVTS 056 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Văn hóa quản lý xã hội ở cộng đồng người Raglai huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận |
|
K |
57 |
LVTS 057 |
Nguyễn Thị Hải Lê/ |
Biển trong văn hóa người Việt |
|
K |
58 |
LVTS 058 |
Trần Anh Dũng |
Du lịch văn hóa đồng bằng SCL từ góc nhìn văn hóa học |
|
K |
59 |
LVTS 059 |
Từ Thị Phi Điệp |
Nghệ thuật múa trong văn hóa Champa |
|
K |
60 |
LVTS 060 |
Trần Quang Ánh |
Biến đổi của văn hóa truyền thống trong quá trình đô thị hóa ở Hóc Môn TP.HCM |
|
K |
61 |
LVTS 061 |
Lê Thị Minh Hạnh |
Sự chuyển tiếp từ quan niệm “Thượng đế” sang “Thiên” trong văn hóa Trung Quốc cổ đại |
|
K |
62 |
LVTS 062 |
Lê Thị Minh Hạnh |
Sự chuyển tiếp từ quan niệm “Thượng đế” sang “Thiên” trong văn hóa Trung Quốc cổ đại |
|
K |
63 |
LVTS 063 |
Lê Thị Hồng |
Những đóng góp văn hóa của họ Mạc trên đất Hà Tiên |
|
K |
64 |
LVTS 064 |
Vương Thị Hoa Hồng |
Vai trò của núi trong văn hóa Hàn (thể hiện qua văn học dân gian) |
|
K |
65 |
LVTS 065 |
Võ Văn Thành Thân |
Thẩm mỹ Thiền trong một số loại hình nghệ thuật Nhật Bản |
|
K |
66 |
LVTS 066 |
Lê Thị Hồng Diệp |
Đời sống văn hóa của người Việt định cư ở thành phố Viettiane (Lào) |
|
K |
67 |
LVTS 067 |
Nguyễn Duy Đoài |
Văn hóa quản lý xã hội ở cộng đồng người Stiêng tỉnh Bình Phước |
|
K |
68 |
LVTS 068 |
Nguyễn Thành Đạo |
Văn hóa tang lễ người Việt TP. HCM |
|
K |
69 |
LVTS 069 |
Nguyễn Hoàng Mai |
Thuật ngữ văn hóa phong tục, tín ngưỡng, lễ hội |
|
K |
70 |
LVTS 070 |
Nguyễn Thị Thúy Vy |
Phong trào Đông kinh nghĩa trong tiến trình văn hóa Việt Nam |
|
K |
71 |
LVTS 071 |
Nguyễn Thị Ngọc Bích |
Khía cạnh văn hóa của địa danh ở tỉnh Đồng Tháp |
|
K |
72 |
LVTS 072 |
Trần Thị Thanh Bình |
Văn hóa ứng xử của Nguyễn Trãi |
|
K |
73 |
LVTS 073 |
Trần Thị Thanh Bình |
Văn hóa ứng xử của Nguyễn Trãi |
|
K |
74 |
LVTS 074 |
Dương Hoàng Lộc |
Văn hóa tín ngưỡng của cộng đồng ngư dân ven biển Bến Tre |
|
K |
75 |
LVTS 075 |
Nguyễn Phúc Bình |
Văn hóa qua địa danh ở Sài Gòn – TP HCM |
|
K |
76 |
LVTS 076 |
Nguyễn Phúc Bình |
Văn hóa qua địa danh ở Sài Gòn – TP HCM |
|
K |
77 |
LVTS 077 |
Trần Đăng Kim Trang |
Tín ngưỡng của người Hoa ở quận 5, TP. HCM |
|
K |
78 |
LVTS 078 |
Nguyễn Thị Toàn Thắng |
Quần thể di tích lịch sử – văn hóa mộ hợp chất Cù Lao Phố (Biên Hòa – Đồng Nai) |
|
K |
79 |
LVTS 079 |
Trần Duy Khương |
Hiện tượng sử dụng ngôn từ tục dưới góc nhìn văn hóa học |
|
K |
80 |
LVTS 080 |
Hoàng Long |
Trường văn hóa Nhật Bản trong tác phẩm của Kawabata Yasunari và Murakami Haruki |
|
K |
81 |
LVTS 081 |
Phạm Thị Trâm Anh |
Văn hóa tổ chức trong doanh nghiệp nhà nước ở TP.HCM |
|
K |
82 |
LVTS 082 |
Phạm Thị Trâm Anh |
Văn hóa tổ chức trong doanh nghiệp nhà nước ở TP.HCM |
|
K |
83 |
LVTS 083 |
Nguyễn Thái Sơn |
Tính cách người nông dân VN qua một số tác phẩm văn xuôi thời kỳ đổi mới nhìn từ văn hóa học |
|
K |
84 |
LVTS 084 |
Yoon Han Yeol |
Quá trình hòa nhập văn hóa ở Việt Nam (Bài học kinh nghiệm cho tương lai Korea) |
|
K |
85 |
LVTS 085 |
Nguyễn Thị Hà Thanh |
Văn hóa chung cư ở Việt Nam (trường hợp Hà Nội và TP. HCM) |
|
K |
86 |
LVTS 086 |
Nguyễn Thị Hà Thanh |
Văn hóa chung cư ở Việt Nam (trường hợp Hà Nội và TP. HCM) |
|
K |
87 |
LVTS 087 |
Đào Ngọc Tú |
Văn hóa của người Java ở Indonesia |
|
K |
88 |
LVTS 088 |
Mai Ngọc Diệp |
Tang ma của người Khmer An Giang |
|
K |
89 |
LVTS 089 |
Nguyễn Anh Cường |
Ngôi chùa trong văn hóa người Việt ở Bắc Bộ |
|
K |
90 |
LVTS 090 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Phim thương mại trong đời sống văn hóa TP.HCM |
|
K |
91 |
LVTS 091 |
Phan Thị Thu Thảo |
Văn hóa hội quán của người Hoa tại TP. HCM |
|
K |
92 |
LVTS 092 |
Nguyễn Thị Tâm Anh |
Hình tượng Chằn (Yak) trong văn hóa Khmer Nam Bộ |
|
K |
93 |
LVTS 093 |
Võ Thị Mỹ |
Văn hóa tổ chức cộng đồng của người Chăm ở Nam Bộ |
|
K |
94 |
LVTS 094 |
Võ Thị Mỹ |
Văn hóa tổ chức cộng đồng của người Chăm ở Nam Bộ |
|
K |
95 |
LVTS 095 |
Mã Lan Xuân |
Một số làng nghề thủ công truyền thống tiêu biểu tỉnh An Giang tiếp cận văn hóa học |
|
K |
96 |
LVTS 096 |
Lâm Quang Vinh |
Tín ngưỡng dân của người Khmer Trà Vinh |
|
K |
97 |
LVTS 097 |
Nguyễn Tấn Đức |
Xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở tại quận Tân Phú TP.HCM |
|
K |
98 |
LVTS 098 |
Ngô Hải Uyên |
Bước quá độ từ chế độ độc tài đến dân chủ ở Hàn Quốc dưới góc độ văn hóa chính trị |
|
K |
99 |
LVTS 099 |
Trịnh Thúy Quỳnh |
Con đường di sản thế giới ở miền Trung Việt Nam từ góc nhìn văn hóa học |
|
K |
100 |
LVTS 100 |
Lưu Hịang Chương |
Triết Lý m Dương trong văn hóa dân gian người Việt |
|
K |
101 |
LVTS 101 |
Địan Đức Thanh |
Tìm hiểu ý thức về bản sắc văn hóa Việt Nam |
|
K |
102 |
LVTS 102 |
Nguyễn Hoàng Tố Uyên |
Chơ và siêu thị trong đời sống cư dân tp.HCM nhìn từ khía cạnh văn hóa |
|
K |
103 |
LVTS 103 |
Nguyễn Thị Xuân Dung |
Giáo dục thẩm mỹ thong qua truyền hình |
|
K |
104 |
LVTS 104 |
Nguyễn Đoàn Bảo Tuyền |
Văn hóa ứng xử với môi trường sông nước của người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
105 |
LVTS 105 |
Phạm Thị Huyền |
Văn hóa giao thông đường sắt Việt Nam |
|
K |
106 |
LVTS 106 |
Ngô Viết Cường |
Kế sách giữ nước của nhà Trần từ góc nhìn văn hóa |
|
K |
107 |
LVTS 107 |
Huỳnh Lê Thị Xuân Phương |
Văn hóa qua địa danh Khánh Hòa |
|
K |
108 |
LVTS 108 |
Nguyễn Lâm Thảo Linh |
Văn hóa quản lý xã hội ở cộng đồng người Khmer tỉnh Kiên Giang |
|
K |
109 |
LVTS 109 |
Nguyễn Thị Việt Anh |
Dinh Độc lập từ góc nhìn văn hóa |
|
K |
110 |
LVTS 110 |
Phan Minh Thuấn |
Rượu trong văn hóa ứng xử của người Việt Nam bộ |
|
K |
111 |
LVTS 111 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
Bước đầu tìm hiểu một số đặc điểm tiểu thuyết của Amy Tan |
|
K |
112 |
LVTS 112 |
Nguyễn Thị Diễm Phương |
Văn hóa mẫu hệ Chăm |
|
K |
113 |
LVTS 113 |
Nguyễn Thanh Lân |
Bước đầu tìm hiểu về văn hóa doanh nghiệp và văn hóa doanh nghiệp Việt Nam |
|
K |
114 |
LVTS 114 |
Lương Văn Sáu |
Tục thờ cúng tổ tiên của người Việt Nam bộ |
|
K |
115 |
LVTS 115 |
Phạm Đình Chương |
Văn hóa tổ chức đời sống cộng đồng giáo dân vùng Cái Sắn |
|
K |
116 |
LVTS 116 |
Nguyễn Thị Hồng Mai |
Đặc tính văn hóa phương Đông trong hệ thống luận trị Đông y |
|
K |
117 |
LVTS 117 |
Trần Kiêm Hoàng |
Yếu tố biển trong văn hóa Raglai |
|
K |
118 |
LVTS 118 |
Nguyễn Văn Long |
Quá trình hòa nhập cộng đồng của người khiếm thị dưới nhãn quan văn hóa. 2009 |
|
K |
119 |
LVTS 119 |
Ngô Thị Thanh |
Tìm hiểu ý thức về bản sắc văn hóa Việt Nam trong lịch sử |
|
K |
120 |
LVTS 120 |
Nguyễn Thị Hồng Duyên |
Tìm hiểu về tính cách người Hán |
|
K |
121 |
LVTS 121 |
Vũ Thị Phương |
Văn hóa nghi lễ vòng đời của người Stiêng ở Việt Nam |
|
K |
122 |
LVTS 122 |
Huỳnh Văn Sinh |
Tính cách văn hóa người Việt Nam bộ. 2005 |
|
K |
123 |
LVTS 123 |
Ngô Anh Đào |
Tính linh hoạt như một nét bản sắc văn hóa của âm nhạc truyền thống Việt Nam. 2009 |
|
K |
124 |
LVTS 124 |
Phạm Thị Hồng Nhung |
Hiện tượng “Âu hóa” ở Việt Nam từ góc nhìn văn hóa (phản ánh qua văn học giai đoạn 1930 – 1945). 2009 |
|
K |
125 |
LVTS 125 |
Huỳnh Thị Thùy Trinh |
Văn hóa đạo đức trong tác phẩm của Nguyễn Đình Chiểu. 2009 |
|
K |
126 |
LVTS 126 |
Nguyễn Thị Tuyết Ngân |
Hiện tượng nói dối từ góc nhìn văn hóa học (trên tư liệu tiếng Việt) |
|
K |
127 |
LVTS 127 |
Phạm Thị Bích Hằng |
Tìm hiểu văn hóa Công giáo Nam Bộ (qua tác phẩm văn học từ TK XIX – đầu TK XX) |
|
K |
128 |
LVTS 128 |
Trương Thị Lam Hà |
Nhà ở truyền thống Đồng Tháp Mười dưới góc nhìn văn hóa |
|
K |
129 |
LVTS 129 |
Hồ Thị Mộng Huyền |
Võ thuật cổ truyền của người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
130 |
LVTS 130 |
Ngô Thị Minh Hằng |
Vai trò của người phụ nữ trong văn hóa Tây Nguyên nhìn từ luật tục |
|
K |
131 |
LVTS 131 |
Nguyễn Thị Khánh Hòa |
Văn hóa đọc trong thanh niên hiện nay (trường hợp tỉnh Khánh Hòa) |
|
K |
132 |
LVTS 132 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Game online trong đời sống văn hóa giải trí tại TP. Hồ Chí Minh |
|
K |
133 |
LVTS 133 |
Võ Thị Thanh Tùng |
Hôn nhân và gia đình người Hàn so sánh với người Việt (miền Tây Nam Bộ) |
|
K |
134 |
LVTS 134 |
Nguyễn Tuấn Anh |
Ca dao, tục ngữ người Việt miền Tây Nam bộ dưới góc nhìn văn hóa học |
|
K |
135 |
LVTS 135 |
Võ Thành Hùng |
Nghi lễ vòng đời người Khmer tỉnh Sóc Trăng |
|
K |
136 |
LVTS 136 |
Hoàng Thị Lệ Hà |
Văn hóa giao tiếp trong hoạt động tiếp dân của cán bộ, công chức |
|
K |
137 |
LVTS 137 |
Nguyễn Văn Bốn |
Văn hóa tín ngưỡng thờ Mẫu ở Khánh Hòa |
|
K |
138 |
LVTS 138 |
Phan Đình Đức |
Lễ cúng chẩn tế của Phật giáo ở Nam bộ từ góc nhìn văn hóa |
|
K |
139 |
LVTS 139 |
Nguyễn Mạnh Tiến |
Lễ hội Cao Đài nhìn từ góc độ văn hóa |
|
K |
140 |
LVTS 140 |
Nguyễn Phan Tuấn |
Thanh kiếm trong văn hóa Trung Hoa |
|
K |
141 |
LVTS 141 |
Ngô Thị Thúy |
Văn hóa ẩm thực của cư dân Việt ở Đông Nam Bộ |
|
K |
142 |
LVTS 142 |
Nguyễn Hoàng Chiêu Anh |
Văn hóa doanh nghiệp khách sạn – nhà hang tư nhân tại thành phố Hồ Chí Minh từ góc nhìn văn hóa |
|
K |
143 |
LVTS 143 |
Nguyễn Thị Hồng Yến |
Văn hóa quản lý và chất lượng sống tại các cụm, tuyến dân cư vượt lũ miền Tây Nam Bộ |
|
K |
144 |
LVTS 144 |
Nguyễn Ngọc Anh |
Lý trong đời sống văn hóa người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
145 |
LVTS 145 |
Hoàng Trọng Hiếu |
Chữ “nghĩa” trong văn hóa dân gian Việt Nam nhìn từ ca dao, tục ngữ |
|
K |
146 |
LVTS 146 |
Trần Đỗ Thị Xuân Hiếu |
Nhà Rông trong đời sống văn hóa của người GiaRai ở Gia Lai, Kon Tum |
|
K |
147 |
LVTS 147 |
Nguyễn Văn Diệp |
Khía cạnh văn hóa của địa danh ở tỉnh Tiền Giang |
|
K |
148 |
LVTS 148 |
Phạm Thị Thanh Bình |
Người phụ nữ Nam Bộ trong thời kỳ chống Mỹ từ góc nhìn văn hóa |
|
K |
149 |
LVTS 149 |
Hồ Ngọc Đoan Khương |
Buổi đầu của báo chí quốc ngữ trong văn hóa Nam Bộ |
|
K |
150 |
LVTS 150 |
Vũ Thị Thu Hiền |
Văn hóa của người Chăm Islam Nam Bộ |
|
K |
151 |
LVTS 151 |
Lâm Nguyên Hồng |
Văn hóa đô thị vùng Tây Nam Bộ trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
|
K |
152 |
LVTS 152 |
Nguyễn Hoàng Anh Tuấn |
Ca trù dưới góc nhìn văn hóa |
|
K |
153 |
LVTS 153 |
Vũ Thị Huyền Ly |
Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội trong lịch sử Nam tiến của người Việt ở Tây Nam Bộ |
|
K |
154 |
LVTS 154 |
Trần Bảo Thanh Trúc |
Cái bếp trong văn hóa Tây Nam Bộ |
|
K |
155 |
LVTS 155 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Văn hóa du mục trong Cựu Ước |
|
K |
156 |
LVTS 156 |
Đoàn Thị Thoa |
Văn hóa giao tiếp của người Việt ở miền Tây Nam Bộ |
|
K |
157 |
LVTS 157 |
Nguyễn Hữu Nghị |
Văn hóa ứng xử với biển của người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
178 |
LVTS 158 |
Trần Văn Hiếu |
Tính cách dám nghĩ dám làm của người Việt Nam Bộ |
|
K |
159 |
LVTS 159 |
Đinh Thiện Phương |
Vấn đề người phụ nữ phóng đãng trong văn hóa Công Giáo |
|
K |
160 |
LVTS 160 |
Đặng Thị Hạnh |
Chợ nổi đồng bằng sông Cửu Long từ góc nhìn văn hóa học |
|
K |
161 |
LVTS 161 |
Nguyễn Thị Minh Ngọc |
Ngôi đình ở miền Tây Nam Bộ |
|
K |
162 |
LVTS 162 |
Trần Chung Thùy Trang |
Đờn ca tài tử Nam bộ |
|
K |
163 |
LVTS 163 |
Lê Thị Ninh |
Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng của người Việt ở miền Tây Nam Bộ |
|
K |
164 |
LVTS 164 |
Lê Thị Mỹ Hạnh |
Văn hóa ẩm thực của người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
165 |
LVTS 165 |
Võ Văn Thành |
Văn hóa Nam Bộ qua tác phẩm của nhà văn Sơn Nam |
|
K |
166 |
LVTS 166 |
Lê Thị Thanh Tâm |
Văn hóa Nam Bộ qua tác phẩm của Hồ Biểu Chánh |
|
K |
167 |
LVTS 167 |
Lê Phương Thảo |
Tính hào hiệp của người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
168 |
LVTS 168 |
Lữ Thị Anh Thư |
Tính bộc trực của người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
169 |
LVTS 169 |
Nguyễn Thị Lệ Hằng |
Tín ngưỡng thờ mẫu của người Việt ở Tiền Giang từ góc nhìn văn hóa học |
|
K |
170 |
LVTS 170 |
Nguyễn Xuân Dinh |
Đời sống văn hóa của người Việt Công giáo ở miền Tây Nam Bộ |
|
K |
171 |
LVTS 171 |
Trần Thị Mỹ Duyên |
Đời sống cư dân miệt thứ - U Minh Thượng từ góc nhìn văn hóa học |
|
K |
172 |
LVTS 172 |
Đỗ Thanh Vân |
Áo dài của phụ nữ Việt dưới góc nhìn ký hiệu học |
|
K |
173 |
LVTS 173 |
Cù Thị Thanh Huyền |
Blog Việt từ góc nhìn văn hóa ứng xử |
|
K |
174 |
LVTS 174 |
Nguyễn Thị Thoa |
Chợ trong đời sống người Việt Nam bộ |
|
K |
175 |
LVTS 175 |
Văn Nữ Quỳnh Trâm |
Vai trò của sông nước đối với cuộc sống con người Nam bộ thể hiện qua phim tài liệu |
|
K |
176 |
LVTS 176 |
Trần Văn Trường |
Văn hóa ứng xử với không gian của người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
177 |
LVTS 177 |
Trần Trọng Lễ |
Đời sống cư dân vùng tứ giác Long Xuyên từ góc nhìn văn hóa học |
|
K |
178 |
LVTS 178 |
Phan Thị Kim Anh |
Tình yêu lứa đôi qua ca dao người Việt Tây Nam Bộ dưới góc nhìn văn hóa học |
|
K |
179 |
LVTS 179 |
Đỗ Thị Thùy Dung |
Ngôn ngữ sông nước của người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
180 |
LVTS 180 |
Nguyễn Thị Trúc Bạch |
Nghệ thuật cải lương trong văn hóa Nam Bộ |
|
K |
181 |
LVTS 181 |
Nguyễn Văn Rớt |
Ăn chay trong đời sống người Việt Tây Nam Bộ |
|
K |
182 |
LVTS 182 |
Phạm Thị Diệu |
Phong tục hôn nhân người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
183 |
LVTS 183 |
Trần Thị Hoàng Tân |
Đặc sản ẩm thực Nam Bộ ở thành phố Hồ Chí Minh dưới góc nhìn văn hóa học |
|
K |
184 |
LVTS 184 |
Nguyễn Trần Thụy Hữu Duyên |
Tính năng động của người Việt ở miền Tây Nam Bộ |
|
K |
185 |
LVTS 185 |
Lâm Thị Mộng Hòa |
Văn hóa kinh doanh ở miền Tây Nam Bộ |
|
K |
186 |
LVTS 186 |
Đỗ Thị Thùy Dung |
Ngôn ngữ sông nước của người Việt miền Tây Nam Bộ |
|
K |
187 |
LVTS 187 |
Lưu Công Minh |
Người nữ trong văn hóa người Việt Nam Bộ |
|
K |
188 |
LVTS 188 |
Nguyễn Thị Nga |
Văn hóa cư trú của người Chăm ở Đồng bằng sông Cửu Long |
|
K |
189 |
LVTS 189 |
Trần Trung Phiến |
Văn hóa đối ngoại Việt Nam thời Minh Mạng |
|
K |
190 |
LVTS 190 |
Cao Xuân Kim Anh |
Đức Mẹ Maria trong đời sống văn hóa cộng đồng công giáo Sài Gòn – TP Hồ Chí Minh |
|
K |
191 |
LVTS 191 |
Lê Thị Thu Thủy |
Kỹ nữ Trung Hoa dưới góc nhìn văn hóa học |
|
K |
192 |
LVTS 192 |
Lương Thảo Ngân Hiền |
Vỉa hè thành phố Hồ Chí Minh dưới góc nhìn văn hóa học |
|
K |
193 |
LVTS 193 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Cái trống dưới góc nhìn văn hóa học |
|
K |
194 |
LVTS 194 |
Hồ Thị Diệu Hiền |
Bến nước dưới góc nhìn văn hóa học |
|
K |
Chú ý:
M: được mượn về
K: không được mượn về, chỉ xem tại chỗ