Stt
|
Ký hiệu phân loại |
Tác giả |
Sách |
Mượn (M) |
Không (K) |
1 |
LLVH 001 |
Phạm Đức Dương |
Từ văn hoá đến văn hoá học. - HN: VHTT, 2002, 779 tr. |
|
K |
2 |
LLVH 002 |
Viện khoa học xã hội VN, Viện Văn hóa dân gian |
Văn hóa dân gian: Những phương pháp nghiên cứu. – HN: KHXH, 1990, 311 tr. |
|
K |
3 |
LLVH 003 |
Mai Văn Hai (cb), Mai Kiệm |
Xã hội học văn hóa. – HN : KHXH, 2003, 165 tr |
M |
|
4 |
LLVH 004 |
Mai Văn Hai (cb) |
Xã hội học văn hóa. – HN : KHXH, 2005, 279 tr |
M |
|
5 |
LLVH 005 |
Mai Văn Hai (cb), Mai Kiệm |
Xã hội học văn hóa. – HN : KHXH, 2003, 165 tr |
M |
|
6 |
LLVH 006 |
Lê Ngọc Tòng |
Một số nghiên cứu bước đầu về kinh tế học văn hoá. - HN: Chính trị Quốc gia, 2004, 198 tr. |
M |
|
7 |
LLVH 007 |
Lại Văn Toàn (cb) |
Truyền thống và hiện đại trong văn hoá. – HN: Thông tin KHXH, 1999, 342 tr. |
M |
|
8 |
LLVH 008 |
Dominique Wolton |
Toàn cầu hóa văn hóa. – HN: Thế giới, 2006, 310 tr |
M |
|
9 |
LLVH 009 |
Đoàn Văn Chúc |
Xã hội học văn hoá. - HN: VHTT, 1997, 414 tr. |
|
K |
10 |
LLVH 010 |
Đoàn Văn Chúc |
Văn hoá học. - HN: VHTT, 1997, 391 tr. |
|
K |
11 |
LLVH 011 |
Lê Trung Hoa |
Nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu địa danh. - KHXH, 2003, 179 tr. |
M |
|
12 |
LLVH 012 |
Phạm Minh Hạc, Hồ Sĩ Quý (cb) |
Nhân học đại cương. – Tp. HCM: ĐHQG, 2008, 339 tr. |
M |
|
13 |
LLVH 013 |
Nguyễn Đăng Thục |
Triết lý văn hóa khái luận. – Sài Gòn: Văn hữu Á Chân xuất bản, 1959, 255 tr. |
|
K |
14 |
LLVH 014 |
Học viện Chính trị Quốc gia HCM, Khoa VH XHCN |
Giáo trình lý luận văn hóa và đường lối văn hóa của Đảng. – HN: CTQG, 2000, 494 tr. |
M |
|
15 |
LLVH 015 |
Ban Tư tưởng VH trung ương – Vụ Giáo dục lý luận chính trị |
Tìm hiểu về văn hóa. – HN: CTQG, 1996, 55 tr. |
M |
|
16 |
LLVH 016 |
E. B. Tylor |
Văn hóa nguyên thủy. – HN: Tạp chí văn hóa nghệ thuật, 2001, 1030 tr. |
|
K |
17 |
LLVH 017 |
Denis Huisman (Huyền Giang dịch) |
Mỹ học. – HN: Thế giới, 2003, 158 tr. |
M |
|
18 |
LLVH 018 |
Minh Chi |
Tôn giáo học (phần I): Lý thuyết tôn giáo học. – Lưu hành nội bộ, 202 tr. |
M |
|
19 |
LLVH 019 |
Phạm Minh Hạc, Hồ Sĩ Quý (cb) |
Nghiên cứu con người: đối tượng và những phương hướng chủ yếu. – HN: KHXH, 2002, 546 tr. |
M |
|
20 |
LLVH 020 |
Emily A. Schultz, Robert H. Lavenda |
Nhân học – Một quan điểm về tình trạng nhân sinh. – HN: NXB Chính trị Quốc gia, 2001, 506 tr. |
|
K |
21 |
LLVH 021 |
Viện Văn hóa – Thông tin |
Thông báo khoa học số 18 - 3/2007 |
M |
|
22 |
LLVH 022 |
Viện Văn hóa – Thông tin |
Thông báo khoa học số 19 – 6/2007 |
M |
|
23 |
LLVH 023 |
Viện Văn hóa – Thông tin |
Thông báo khoa học số 20 – 9/2007 |
M |
|
24 |
LLVH 024 |
Viện Văn hóa – Thông tin |
Thông báo khoa học số 21 – 10/2007 |
M |
|
25 |
LLVH 025 |
Nguyễn Tri Nguyên |
Văn hóa tiếp cận từ vấn đề và hiện tượng. – HN: NXB Văn hóa dân tộc, 2000, 285 tr. |
M |
|
26 |
LLVH 026 |
Nguyễn Tri Nguyên |
Văn hóa tiếp cận lý luận và thực tiễn. – HN: NXB Văn hóa Thông tin, 2006, 476 tr. |
M |
|
27 |
LLVH 027 |
Huỳnh Khái Vinh, Nguyễn Thanh Tuấn |
Bàn về khoan dung trong văn hóa. – HN: NXB Chính trị Quốc gia, 2004, 324 tr. |
M |
|
Chú ý:
M: được mượn về
K: không được mượn về, chỉ xem tại chỗ