Stt
|
Ký hiệu phân loại |
Tác giả |
Sách |
Mượn (M) |
Không (K) |
1. |
KLTN 001 |
Trịnh Thùy Trang |
Hình tượng phượng hoàng trong nền văn hóa truyền thống Trung Quốc. 2009 |
|
K |
2. |
KLTN 002 |
Trần Thanh Thảo |
Thiếu Lâm tự: xưa và nay. 2009 |
|
K |
3. |
KLTN 003 |
Nguyễn Trần Ngọc Đức |
Taikomochi - Geisha Nam Nhật Bản. 2009 |
|
K |
4. |
KLTN 004 |
Dương Quỳnh Như |
Chaebol và vai trò của Chaebol trong nền kinh tế Hàn Quốc. 2000 |
|
K |
5. |
KLTN 005 |
Dương Quỳnh Như |
Chaebol và vai trò của Chaebol trong nền kinh tế Hàn Quốc. 2000 |
|
K |
6. |
KLTN 006 |
Dương Quỳnh Như |
Chaebol và vai trò của Chaebol trong nền kinh tế Hàn Quốc. 2000 |
|
K |
7. |
KLTN 007 |
Đặng Thị Thúy Hoài |
Bước đầu so sánh thành ngữ Hàn Quốc và thành ngữ Việt Nam |
|
K |
8. |
KLTN 008 |
Đặng Thị Thúy Hoài |
Bước đầu so sánh thành ngữ Hàn Quốc và thành ngữ Việt Nam |
|
K |
9. |
KLTN 009 |
Vũ Ngọc Toàn |
Tìm hiểu về phong trào làng mới "Saemaul" ở Hàn Quốc từ 1970 đến nay. 2001 |
|
K |
10. |
KLTN 010 |
Julkifli - Jacob |
Nhận xét cách phiên chuyển một số từ tiếng Anh sang tiếng Hàn |
|
K |
11. |
KLTN 011 |
Phạm Anh Thắng |
Tìm hiểu tình hình xuất khẩu lao động Việt Nam đi Hàn Quốc. 1998 |
|
K |
12. |
KLTN 012 |
Đặng Thị Hoa |
Một số giải pháp khắc phục khủng hoảng kinh tế ở Hàn Quốc. 1998 |
|
K |
13. |
KLTN 013 |
Nguyễn Thành Long |
Hoạt động của các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam - Bài học rút ra từ kinh nghiệm Hàn Quốc. 1998 |
|
K |
14. |
KLTN 014 |
Ngô Thu Hằng |
Đặc điểm dân số Việt Nam đôi nét so sánh với Hàn Quốc. 1998 |
|
K |
15. |
KLTN 015 |
Nguyễn Thị Kim Dung |
Bước đầu tìm hiểu về đuôi từ trong tiếng Hàn hiện đại. 2000 |
|
K |
16. |
KLTN 016 |
Vũ Thị Thúy Ngọc |
Một số địa danh nhân danh Hàn Quốc và hệ thống phiên âm Latinh tiếng Hàn mới. 2001 |
|
K |
17. |
KLTN 017 |
Trần Hữu Yến Loan |
Bước đầu so sánh tục ngữ Hàn Quốc và tục ngữ Việt Nam |
|
K |
18. |
KLTN 018 |
Vũ Thị Thu Nga |
Về từ loại danh từ trong tiếng Hàn Quốc. 1998 |
|
K |
19. |
KLTN 019 |
Hoàng Quỳnh Nga |
Một số chính sách về cải cách doanh nghiệp nhà nước ở Hàn Quốc. 1998 |
|
K |
20. |
KLTN 020 |
Phạm Diệu Ngọc |
Vấn đề thống nhất bán đảo Triều Tiên qua chính sách Ánh dương từ năm 1997 đến nay. 2003 |
|
K |
21. |
KLTN 021 |
Nguyễn Thị Hiền |
Bước đầu so sánh phong trào thơ mới ở Việt Nam và phong trào Shi-Munhak-Pa ở Hàn Quốc |
|
K |
Chú ý:
M: được mượn về
K: không được mượn về, chỉ xem tại chỗ