I- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo cử nhân văn hoá học có kiến thức và tư duy lý luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam; nắm vững các phương pháp và kỹ năng nghiên cứu văn hóa học và văn hóa Việt Nam; có khả năng vận dụng kiến thức, cách tư duy và các phương pháp văn hóa học vào các hoạt động thực tiễn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
A. Về kiến thức:
1) Có kiến thức cơ sở về lý luận văn hóa học và phương pháp nghiên cứu văn hóa
2) Có kiến thức về văn hóa tộc người, văn hóa lịch sử, văn hóa địa lý, các thành tố và các bình diện của văn hóa
3) Có kiến thức về văn hóa thế giới, văn hóa khu vực, văn hóa Việt Nam, văn hóa các vùng miền
4) Có kiến thức về các lĩnh vực văn hóa học ứng dụng
5) Sử dụng thành thạo một ngoại ngữ và có kiến thức Hán Nôm căn bản phục vụ cho hoạt động chuyên môn của mình
6) Có hiểu biết cơ bản và khả năng sử dụng thành thạo các công cụ tin học phục vụ cho hoạt động chuyên môn của mình
7) Có những kiến thức xã hội cơ bản cần thiết cho cuộc sống.
B. Về kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
1) Có khả năng vận dụng các kiến thức, phương pháp đã học vào công việc nghiên cứu và những hoạt động thực tiễn cụ thể liên quan đến văn hóa và văn hóa học
2) Có kỹ năng giao tiếp xã hội, làm việc nhóm và quản lý
3) Có đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng
4) Có bản lĩnh, tự tin, độc lập, sáng tạo, và khả năng hội nhập.
C. Về cơ hội nghề nghiệp:
1) Có thể nghiên cứu văn hóa và văn hóa học tại các viện hoặc trung tâm nghiên cứu khoa học
2) Có thể giảng dạy văn hóa học tại các trường đại học, cao đẳng, các trường nghiệp vụ về văn hóa - thông tin, chính trị - hành chính, các trường nghiệp vụ của các tổ chức xã hội (thanh niên, công đoàn)
3) Có thể quản lý nghiệp vụ tại các tổ chức, cơ quan, thuộc ngành văn hóa - thông tin - du lịch
4) Có thể hoạt động hữu hiệu trong những ngành nghề đòi hỏi các tri thức về văn hóa học (truyền thông, ngoại giao, hướng dẫn du lịch...)
5) Nếu có khả năng, có thể học tiếp để nhận các học vị cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ văn hóa học.
II- Đối tượng đào tạo. Tuyển sinh
Chương trình đào tạo cử nhân VĂN HÓA HỌC Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh có thể tiếp nhận các đối tượng dưới đây dự thi tuyển sinh đại học:
a) Những người có bằng tốt nghiệp PTTH (tú tài) muốn đi sâu tìm hiểu về văn hóa học và văn hóa dân tộc;
b) Những cán bộ đang công tác trong ngành văn hóa - thông tin có bằng tốt nghiệp PTTH (tú tài) có nhu cầu hoàn tất trình độ đại học về văn hoá học;
c) Những người đã có một hoặc trên một bằng đại học, đang làm việc trong các ngành có liên quan hoặc có nhu cầu hiểu biết về văn hóa học và văn hóa dân tộc (số này sẽ học hệ chính quy bằng hai trong 2,5 năm);
d) Việt kiều và con em Việt kiều hoặc những người nước ngoài có bằng tốt nghiệp PTTH (tú tài) hoặc tương đương, có nhu cầu tìm hiểu về văn hoá học và văn hóa Việt Nam.
Chương trình đào tạo cử nhân VĂN HÓA HỌC Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh quốc gia theo 2 khối thi:
- Khối C (thi 3 môn: văn - sử - địa) và
- Khối D1 (thi 3 môn: văn - toán - ngoại ngữ).
III- Loại hình và thời gian đào tạo
Chương trình đào tạo cử nhân VĂN HÓA HỌC Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức theo ba hệ đào tạo với thời gian tương ứng như sau:
a) Hệ chính quy (dành cho những người có bằng tốt nghiệp PTTH): 4 năm.
b) Hệ chính quy bằng 2 (dành cho những người đã có bằng tốt nghiệp đại học các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác): 2,5 năm.
c) Hệ vừa học vừa làm: 4,5 năm.
IV- Khối lượng kiến thức của chương trình đào tạo
Khối lượng kiến thức tối thiểu của chương trình đào tạo văn hóa học theo học chế tín chỉ mà SV cần tích lũy là 140 tín chỉ và được phân bố như sau:
LOẠI KIẾN THỨC |
SỐ TC |
TỔNG |
|||
1. Kiến thức GD đại cương |
A- Khối KT chung |
20 |
46-47 |
||
B- Khối KT khoa học tự nhiên |
7 |
||||
C- Khối KT cơ bản của nhóm ngành KH nhân văn |
Bắt buộc |
13 |
19-20 |
||
Tự chọn* |
6-7 |
||||
2. Kiến thức GD chuyên nghiệp |
A- Khối KT cơ sở ngành |
38 |
93-94 |
||
B- Khối KT chuyên ngành bắt buộc |
33 |
||||
C- Khối KT chuyên ngành tự chọn* |
22-23 |
||||
TỔNG CỘNG: |
140-141 |
* Tổng số kiến thức tự chọn: 29-30 TC.
V- Nội dung chương trình đào tạo cử nhân văn hóa học
1. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (46-47 TC)
1A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (20 TC)
(không tính các môn: GDQP – 7 TC, GDTC – 4 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
1. |
|
Các nguyên lý của chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
2. |
|
Đường lối cách mạng Việt Nam |
3 |
3. |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4. |
|
Ngoại ngữ cơ sở (SV tự tích lũy) |
10 |
1B. KHỐI KIẾN THỨC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (7 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
5. |
|
Môi trường và phát triển |
2 |
6. |
|
Thống kê xã hội |
2 |
7. |
|
Tin học đại cương (SV tự tích lũy) |
3 |
1C. KHỐI KIẾN THỨC CƠ BẢN
CỦA NHÓM NGÀNH NHÂN VĂN (19-20 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN BẮT BUỘC (13 TC)* |
Số TC |
8. |
|
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
9. |
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2 |
10. |
|
Logic học đại cương |
2 |
11. |
|
Xã hội học đại cương |
2 |
12. |
|
Mỹ học đại cương |
2 |
13. |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (chọn 6-7 TC) |
|
14. |
|
Hán văn cơ bản |
(3) |
15. |
|
Chữ Nôm (môn tiên quyết: Hán văn cơ bản) |
(2) |
16. |
|
Nhân học đại cương |
(2) |
17. |
|
Tâm lý học đại cương |
(2) |
18. |
|
Tôn giáo học đại cương |
(2) |
19. |
|
Tiến trình lịch sử Việt Nam |
(2) |
20. |
|
Thực hành văn bản tiếng Việt |
(2) |
21. |
|
Kinh tế học đại cương |
(2) |
(*) Môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học” nằm trong khối kiến thức cơ sở ngành (CULT05).
2. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP (93-94 TC)
2A. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (38 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
MÔN HỌC |
Số TC |
1. |
CULT01 |
Văn hoá học đại cương |
3 |
2. |
CULT02 |
Lịch sử văn hóa học |
3 |
3. |
CULT04 |
Dẫn nhập văn hóa so sánh |
2 |
4. |
CULT05 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong văn hoá học |
3 |
5. |
CULV01 |
Các vùng văn hoá và văn hoá các tộc người Việt Nam |
3 |
6. |
CULV20 |
Lịch sử văn hóa Việt Nam |
3 |
7. |
CULW01 |
Địa văn hóa thế giới |
3 |
8. |
CULW02 |
Văn hóa Trung Hoa |
2 |
9. |
CULW03 |
Văn hóa Ấn Độ |
2 |
10. |
CULW04 |
Văn hóa Đông Nam Á (trừ Việt Nam) |
2 |
11. |
CULA01 |
Văn hóa đại chúng |
2 |
12. |
CULA02 |
Văn hóa đô thị |
2 |
13. |
CULA04 |
Văn hóa giao tiếp |
2 |
14. |
CULA05 |
Văn hóa kinh doanh |
2 |
15. |
CULK31 |
Tiếng Anh cho văn hóa học - 1 |
2 |
16. |
CULK32 |
Tiếng Anh cho văn hóa học - 2 |
2 |
2B. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP BẮT BUỘC (38 TC)
2B1. Chuyên ngành Văn hoá Việt Nam (33 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
17. |
CULK11 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
2 |
18. |
CULV02 |
Văn hoá nông thôn Việt Nam |
2 |
19. |
CULV03 |
Văn hóa Nam Bộ |
2 |
20. |
CULV04 |
Văn hóa Tây Nguyên |
2 |
21. |
CULV21 |
Các nền văn hóa khảo cổ Việt Nam |
2 |
22. |
CULV41 |
Văn hóa dân gian Việt Nam |
3 |
23. |
CULV42 |
Phong tục và lễ hội Việt Nam |
3 |
24. |
CULV43 |
Tín ngưỡng và các tôn giáo ở Việt Nam |
3 |
25. |
CULA21 |
Văn hóa ẩm thực Việt Nam |
2 |
26. |
CULA23 |
Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam |
3 |
27. |
CULA25 |
Văn hóa mỹ thuật Việt Nam |
3 |
28. |
CULA27 |
Văn hóa kiến trúc Việt Nam |
2 |
29. |
CULA33 |
Quản lý văn hóa & quản lý văn hóa ở Việt Nam |
2 |
30. |
CULG01 |
Đi thực tế |
2 |
2B2. Chuyên ngành Văn hoá thế giới (33 TC)
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
31. |
CULW05 |
Văn hóa Âu-Mỹ |
2 |
32. |
CULW06 |
Văn hóa Đông Bắc Á (trừ Trung Hoa) |
2 |
33. |
CULW21 |
Văn hóa Phật giáo |
3 |
34. |
CULW22 |
Văn hóa Kitô giáo |
3 |
35. |
CULW23 |
Văn hóa Hồi giáo |
3 |
36. |
CULW31 |
Quan hệ văn hóa Đông-Tây trong lịch sử |
2 |
37. |
CULW32 |
Toàn cầu hóa với vấn đề xung đột và hội nhập văn hóa |
2 |
38. |
CULW41 |
Phong tục và lễ hội các dân tộc trên thế giới |
2 |
39. |
CULA22 |
Văn hóa ẩm thực các dân tộc trên thế giới |
2 |
40. |
CULA24 |
Nghệ thuật biểu diễn thế giới |
3 |
41. |
CULA26 |
Văn hóa mỹ thuật thế giới |
3 |
42. |
CULA28 |
Văn hóa kiến trúc thế giới |
2 |
43. |
CULA30 |
Văn hóa trang phục các dân tộc trên thế giới |
2 |
44. |
CULG01 |
Đi thực tế |
2 |
2C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP TỰ CHỌN (tối thiểu 22-23 TC)1
Stt |
MÃ M.HỌC |
HỌC PHẦN |
Số TC |
45. |
CULT03 |
Nguồn gốc văn hóa và văn minh |
(2) |
46. |
CULT22 |
Văn hóa nhận thức về vũ trụ trong truyền thống Á Đông |
(2) |
47. |
CULT24 |
Khoa học kỹ thuật trong lịch sử văn hóa |
(2) |
48. |
CULT25 |
Văn hóa chính trị |
(2) |
49. |
CULW07 |
Văn hóa châu Phi |
(2) |
50. |
CULW08 |
Văn hóa Trung và Nam Mỹ |
(2) |
51. |
CULW42 |
Các di sản văn hóa nổi tiếng thế giới |
(2) |
52. |
CULV05 |
Văn hóa Chăm-pa |
(2) |
53. |
CULV22 |
Trống đồng Đông Sơn |
(2) |
54. |
CULV44 |
Văn hóa Việt Nam qua ngôn ngữ |
(2) |
55. |
CULV45 |
Văn hóa Việt Nam qua văn học |
(2) |
56. |
CULV46 |
Địa danh học và địa danh Việt Nam |
(2) |
57. |
CULV47 |
Các di tích và thắng cảnh Việt Nam |
(2) |
58. |
CULA29 |
Văn hóa trang phục Việt Nam |
(2) |
59. |
CULA03 |
Văn hóa du lịch |
(2) |
60. |
CULA06 |
Văn hóa nghe nhìn |
(2) |
61. |
CULA07 |
Văn hóa tổ chức |
(2) |
62. |
CULK01 |
Xã hội học văn hóa |
(2) |
63. |
CULK02 |
Nhân loại học văn hóa |
(2) |
64. |
CULK03 |
Triết học văn hóa |
(2) |
65. |
CULK04 |
Tâm lý học văn hoá |
(2) |
66. |
CULK33 |
Nghiệp vụ thư ký |
(2) |
67. |
CULG02 |
Thực tập (tại cơ sở, thời gian từ 1 đến 2 tháng) |
(2) |
68. |
CULG03 |
Khóa luận2 |
(7) |
Chú thích:
1 Các môn học từ 68 đến 88 chỉ tổ chức khi có ít nhất 35 SV đăng ký học.
2 SV đăng ký làm khóa luận phải có điểm trung bình tối thiểu từ 7,0 trở lên (tính đến hết học kỳ 6). Tiêu chuẩn cụ thể hằng năm do BCN Khoa quyết định (trên cơ sở cân đối tỷ lệ giữa chỉ tiêu và tổng số SV).
Ký hiệu mã môn học: CULZyy
- CUL = CULturology (văn hoá học)
- Z = Chuyên ngành, được thay bằng:
- T = Theory (lý luận văn hóa)
- V = Vietnam (văn hóa Việt Nam)
- W = World (văn hóa thế giới)
- A = Applied (văn hóa ứng dụng)
- K = Khác (môn học của các ngành/khoa khác)
- G = General (môn chung, do khoa trực tiếp quản lý)
- yy = số thứ tự môn học.
Thông qua Hội đồng khoa học Khoa ngày 7-4-2009
Điều chỉnh ngày 15-6-2009