1. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
1.1. Chương trình đào tạo cử nhân đại học văn hóa học của Trường Đại học khoa học xã hội & Nhân văn được xây dựng theo cấu trúc do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, gồm các khối kiến thức giáo dục đại cương và giáo dục chuyên nghiệp, kiến thức bắt buộc và kiến thức tự chọn...
1.2. Chương trình đào tạo cử nhân đại học văn hóa học của Trường Đại học khoa học xã hội & Nhân văn được xây dựng trên cơ sở kết hợp giữa tính quốc tế với tính khu vực và tính dân tộc.
1.3. Chương trình đào tạo cử nhân đại học văn hóa học của Trường Đại học khoa học xã hội & Nhân văn được xây dựng theo hệ TÍN CHỈ, đảm bảo liên thông giữa các hệ trong ngành (hệ bổ túc kiến thức ® hệ tại chức ® hệ chính quy) và giữa các ngành tương đồng, liên thông đào tạo với các ngành có môn học liên quan trong trường và trong Đại học Quốc gia Tp.HCM.
2. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo cử nhân VĂN HÓA HỌC Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh là một hệ thống kiến thức hoàn chỉnh được thiết kế có tính đến nhiều bình diện:
2.1. Theo nội dung, chương trình này bao gồm các nhóm kiến thức sau:
a) Cơ sở lý luận về văn hóa: Văn hóa học đại cương, Lịch sử văn hoá học, Dẫn nhập văn hóa so sánh, Nguồn gốc văn hóa và văn minh...;
b) Các trục của hệ tọa độ văn hóa: trục chủ thể (văn hóa tộc người) - trục thời gian (lịch sử văn hóa) - trục không gian (địa văn hóa);
c) Các thành tố bộ phận và các bình diện của văn hóa (nghệ thuật, ngôn ngữ, văn chương, kiến trúc, tôn giáo...); văn hóa trong kinh tế (văn hóa tổ chức, văn hóa kinh doanh...)...
d) Công cụ: sinh viên tốt nghiệp ngành văn hóa học, phải có một vốn ngoại ngữ khởi điểm đủ làm việc trong phạm vi chuyên môn của mình, nên sẽ được học 18 tín chỉ ngoại ngữ theo quy định chung và ngoài ra còn có 4 tín chỉ ngoại ngữ chuyên ngành, và 4 tín chỉ kiến thức Hán-Nôm để bước đầu có thể tiếp xúc với các văn bia, tài liệu.
2.2. Theo khu vực, chương trình này bao gồm các nhóm kiến thức sau:
a) Văn hóa thế giới: phương Đông, phương Tây
b) Văn hóa khu vực: Ba khu vực có liên quan: Đông Bắc Á, Đông Nam Á và Nam Á
c) Văn hóa Việt Nam
d) Văn hóa vùng: Ba vùng có liên quan: văn hóa Nam Bộ, văn hóa Tây Nguyên, văn hóa Chăm.
2.3. Chương trình gồm 2 chuyên ngành chính là Văn hóa Việt Nam và Văn hóa thế giới (tương tự như ngành văn học bao gồm văn học Việt Nam & văn học thế giới, lịch sử bao gồm lịch sử Việt Nam & lịch sử thế giới...). Cấu trúc chương trình về mặt chuyên ngành như sau:
|
Chương trình |
|
||
|
ß à |
|
||
Chuyên ngành |
|
Chuyên ngành |
||
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối lượng kiến thức của chương trình đào tạo (theo học chế tín chỉ) được phân bố như sau:
LOẠI KIẾN THỨC |
SỐ HT |
TỔNG |
|||
I- Khối kiến thức GD đại cương |
46 |
54 |
|||
B- Nhóm học phần tự chọn |
8 |
||||
II- Khối kiến thức GD chuyên nghiệp |
A- Nhóm kiến thức cơ sở |
22 |
116 |
||
B- Nhóm kiến thức GD chuyên nghiệp |
B1. Bắt buộc |
80 |
94 |
||
B2. Tự chọn |
14 |
||||
III- Thực tập, tớt nghiệp |
10 |
||||
TỔNG CỘNG: |
180 |
4. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I- KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (54 TC)
Stt |
HỌC PHẦN |
Số TC |
A. Nhóm học phần bắt buộc (37+9) |
46 |
|
A1. Do Trường thiết kế |
37 |
|
1. |
Triết học Mác-Lênin |
4 |
2. |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
4 |
3. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 |
4. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
5. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
6. |
Tin học đại cương |
3 |
7. |
Ngoại ngữ không chuyên (tiếng Anh) |
18 |
A2. Do Khoa thiết kế |
9 |
|
8. |
Lịch sử triết học |
3 |
9. |
Con người và môi trường |
2 |
10. |
Tâm lý học đại cương |
2 |
11. |
Mỹ học đại cương |
2 |
B. Nhóm học phần tự chọn định hướng |
8 |
|
12. |
Nhân học đại cương |
2 |
13. |
Lịch sử Việt Nam |
2 |
14. |
Hán Nôm |
4 |
II- KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP (116 TC)
A. NHÓM KIẾN THỨC CƠ SỞ (22 TC)
Stt |
HỌC PHẦN |
Số TC |
A1. Học phần bắt buộc (do Trường thiết kế) |
18 |
|
15. |
Lịch sử văn minh thế giới |
4 |
16. |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
3 |
17. |
Logic học |
3 |
18. |
Pháp luật đại cương |
3 |
19. |
Xã hội học đại cương |
3 |
20. |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
A2. Học phần tự chọn (do Khoa thiết kế) |
4 |
|
21. |
Văn hoá học đại cương |
2 |
22. |
Tôn giáo học đại cương |
2 |
B- NHÓM KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP (94 TC)
B1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP BẮT BUỘC (80 TC)
B1a. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP BẮT BUỘC CHUNG (40 TC)
Stt |
HỌC PHẦN |
Số TC |
23. |
Lịch sử văn hóa học |
3 |
24. |
Dẫn nhập văn hóa so sánh |
3 |
25. |
Nguồn gốc văn hóa và văn minh |
3 |
26. |
Lịch sử văn hóa Việt Nam |
3 |
27. |
Các vùng văn hoá và văn hoá các tộc người Việt Nam |
3 |
28. |
Các di tích và thắng cảnh Việt Nam |
3 |
29. |
Văn hóa Trung Hoa |
3 |
30. |
Văn hóa Ấn Độ |
3 |
31. |
Văn hóa Đông Nam Á |
3 |
32. |
Văn hóa đô thị |
2 |
33. |
Văn hóa tổ chức |
3 |
34. |
Văn hóa kinh doanh |
2 |
35. |
Toàn cầu hóa với vấn đề xung đột và hội nhập văn hóa |
2 |
36. |
Tiếng Anh chuyên ngành (văn hóa học) |
4 |
B1b. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP BẮT BUỘC
THEO CHUYÊN NGÀNH (40 TC)
B1b1. Chuyên ngành Văn hoá Việt Nam
Stt |
HỌC PHẦN |
Số TC |
37. |
Tín ngưỡng và các tôn giáo ở Việt Nam |
3 |
38. |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
2 |
39. |
Văn hóa dân gian Việt Nam |
3 |
40. |
Văn hoá nông thôn Việt Nam |
3 |
41. |
Phong tục và lễ hội Việt Nam |
3 |
42. |
Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam |
3 |
43. |
Mỹ thuật Việt Nam |
3 |
44. |
Nghệ thuật kiến trúc Việt Nam |
3 |
45. |
Văn hóa ẩm thựïc Việt Nam |
3 |
46. |
Quản lý văn hóa & quản lý văn hóa ở Việt Nam |
3 |
47. |
Văn hóa du lịch |
3 |
48. |
Văn hóa Nam Bộ |
2 |
49. |
Văn hóa Tây Nguyên |
2 |
50. |
Văn hóa Chăm-pa |
2 |
51. |
Các nền văn hóa khảo cổ Việt Nam |
2 |
B1b2. Chuyên ngành Văn hoá thế giới
Stt |
HỌC PHẦN |
Số TC |
37. |
Các nền văn hóa cổ thế giới |
3 |
38. |
Các di sản văn hóa nổi tiếng thế giới |
3 |
39. |
Mỹ thuật thế giới |
3 |
40. |
Nghệ thuật biểu diễn thế giới |
3 |
41. |
Nghệ thuật kiến trúc thế giới |
3 |
42. |
Văn hóa trang phục các dân tộc trên thế giới |
2 |
43. |
Văn hóa ẩm thực các dân tộc trên thế giới |
2 |
44. |
Phong tục và lễ hội các dân tộc trên thế giới |
3 |
45. |
Địa văn hóa thế giới |
3 |
46. |
Văn hóa Đông Bắc Á |
3 |
47. |
Văn hóa Châu Âu |
2 |
48. |
Văn hóa Anh-Mỹ |
2 |
49. |
Văn hóa Phật giáo |
3 |
50. |
Văn hóa Kitô giáo |
3 |
51. |
Văn hóa thế giới Hồi giáo |
2 |
B2- KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP TỰ CHỌN (14 TC)
Stt |
HỌC PHẦN |
Số TC |
1. |
Quan hệ văn hóa Đông-Tây trong lịch sử |
(2) |
2. |
Khoa học kỹ thuật trong lịch sử văn hóa |
(2) |
3. |
Triết lý âm dương trong truyền thống văn hóa phương Đông |
(2) |
4. |
Văn hóa đại chúng |
(2) |
5. |
Văn hóa nghe nhìn |
(2) |
6. |
Văn hóa chính trị |
(2) |
7. |
Trống đồng Đông Sơn |
(2) |
8. |
Văn hóa trang phục Việt Nam |
(2) |
9. |
Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam |
(2) |
10. |
Văn hóa Trung và Nam Mỹ |
(2) |
11. |
Văn hóa Nga-Slavơ |
(2) |
12. |
Văn hóa châu Phi |
(2) |
13. |
Địa danh học và địa danh Việt Nam |
(2) |
C. THỰC TẬP CUỐI KHOÁ, KHOÁ LUẬN / THI TỐT NGHIỆP (10 TC)
Ghi chú:
- Một tín chỉ được tính bằng 15 tiết lý thuyết
- 2 tiết thực hành trên lớp/3 tiết tự học ở nhà bằng 1 tiết lý thuyết.
5. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
I- KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP BẮT BUỘC
1. Các di sản văn hóa nổi tiếng thế giới 3
2. Các di tích và thắng cảnh Việt Nam 3
3. Các nền văn hóa cổ thế giới 3
4. Các nền văn hóa khảo cổ Việt Nam 2
5. Các vùng văn hoá và văn hoá các tộc người Việt Nam 3
6. Dẫn nhập văn hóa so sánh 3
7. Địa văn hóa thế giới 3
8. Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2
9. Lịch sử văn hóa học 3
10. Lịch sử văn hóa Việt Nam 3
11. Mỹ thuật thế giới 3
12. Mỹ thuật Việt Nam 3
13. Nghệ thuật biểu diễn thế giới 3
14. Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam 3
15. Nghệ thuật kiến trúc thế giới 3
16. Nghệ thuật kiến trúc Việt Nam 3
17. Nguồn gốc văn hóa và văn minh 3
18. Phong tục và lễ hội các dân tộc trên thế giới 3
19. Phong tục và lễ hội Việt Nam 3
20. Quản lý văn hóa & quản lý văn hóa ở Việt Nam 3
21. Tiếng Anh chuyên ngành (văn hóa học) 4
22. Tín ngưỡng và các tôn giáo ở Việt Nam 3
23. Toàn cầu hóa với vấn đề xung đột và hội nhập văn hóa 2
24. Văn hóa ẩm thực các dân tộc trên thế giới 2
25. Văn hóa ẩm thực Việt Nam 3
26. Văn hóa Ấn Độ 3
27. Văn hóa Anh-Mỹ 2
28. Văn hóa Châu Âu 3
29. Văn hóa Chăm-pa 2
30. Văn hóa dân gian Việt Nam 3
31. Văn hóa du lịch 3
32. Văn hóa đô thị 2
33. Văn hóa Đông Bắc Á 3
34. Văn hóa Đông Nam Á 3
35. Văn hóa kinh doanh 2
36. Văn hóa Kitô giáo 2
37. Văn hóa Nam Bộ 2
38. Văn hoá nông thôn Việt Nam 3
39. Văn hóa Phật giáo 3
40. Văn hóa Tây Nguyên 2
41. Văn hóa thế giới Hồi giáo 2
42. Văn hóa tổ chức 3
43. Văn hóa trang phục các dân tộc trên thế giới 2
44. Văn hóa Trung Hoa 3
II- KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP TỰ CHỌN
1. Địa danh học và địa danh Việt Nam (2)
2. Khoa học kỹ thuật trong lịch sử văn hóa (2)
3. Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam (2)
4. Quan hệ văn hóa Đông-Tây trong lịch sử (2)
5. Triết lý âm dương trong truyền thống văn hóa phương Đông (2)
6. Trống đồng Đông Sơn (2)
7. Văn hóa châu Phi (2)
8. Văn hóa chính trị (2)
9. Văn hóa đại chúng (2)
10. Văn hóa Nga-Slavơ (2)
11. Văn hóa nghe nhìn (2)
12. Văn hóa trang phục Việt Nam (2)
13. Văn hóa Trung và Nam Mỹ (2)